Cho các chất rắn sau : NaNO3, CaCO3, BaSO4, Zn(NO3)2, Na2CO3. Chỉ dùng thêm tối đa hai hoá chất có thể phân biệt được các chất trên hay không ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất rắn sau : NaNO3CaCO3, BaSO4, Zn(NO3)2, Na2CO3. Chỉ dùng thêm tối đa hai hoá chất có thể phân biệt được các chất trên hay không ?



Đáp án:

Có thể dùng H2O và dung dịch HCl để phân biệt các chất

Dùng H2O : NaNO3, Na2CO3, Zn(NO3)2 tan (I) ; CaCO3, BaSO4 không tan (II).

Cho dung dịch HCl vào (I) : nhận ra Na2CO(có khí bay ra).

Lấy Na2CO3 cho vào hai dung dịch còn lại, dung dịch nào tạo kết tủa là dung dịch Zn(NO3)2.

Cho dung dịch HCl vào (II) : BaSO4 không tan, CaCO3 tan và có khí bay ra.

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài tập xác định khí tạo thành từ phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là


Đáp án:
  • Câu A. SO2, O2 và Cl2

  • Câu B. Cl2, O2 và H2S.

  • Câu C. H2, O2 và Cl2.

  • Câu D. H2, NO2 và Cl2

Xem đáp án và giải thích
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây:    Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:    1. Số g chất tan trong 100g dung môi.    2. Số g chất tan trong 100g dung dịch.    3. Số g chất tan trong 1 lít dung dịch.    4. Số g chất tan trong 1 lít dung môi.    5. Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây:

   Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:

   1. Số g chất tan trong 100g dung môi.

   2. Số g chất tan trong 100g dung dịch.

   3. Số g chất tan trong 1 lít dung dịch.

   4. Số g chất tan trong 1 lít dung môi.

   5. Số gam chất tan trong một lượng dung dịch xác định.


Đáp án:

   - Câu đúng là câu 2.

   - Câu sai của các câu:

    (1) Sai từ "dung môi".

    (3) sai từ "1lít"

    (4) sai từ "1 lít dung môi".

    (5) sai từ "một lượng dung dịch xác định".

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là

Đáp án:
  • Câu A. 8,36.

  • Câu B. 13,76

  • Câu C. 9,28.

  • Câu D. 8,64.

Xem đáp án và giải thích
Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là bao nhiêu?


Đáp án:

Từ công thức tính nguyên tử khối trung bình:

⇒ A = 40.

Xem đáp án và giải thích
Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S(sai) cho những câu sau đây : a) Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thế .... b) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng brom .... c) Phenol là một axit yếu nên dung dịch phenol không làm đỏ quỳ tím .... d) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol .... e) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OHđều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng .... g) Phản ứng của ancol với CuO tạo thành anđêhit hoặc xeton chính là phản ứng tách hiđro ....
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S(sai) cho những câu sau đây :

a) Phenol làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thế ....

b) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng brom ....

c) Phenol là một axit yếu nên dung dịch phenol không làm đỏ quỳ tím ....

d) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ....

e) Tất cả các đồng phân ancol của đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ....

g) Phản ứng của ancol với CuO tạo thành anđêhit hoặc xeton chính là phản ứng tách hiđro ....





Đáp án:

a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) Đ ; e) S ; g) Đ

 




Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…