Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Xác định kim loại M?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Xác định kim loại M?


Đáp án:

Ta có nNO = 4,48 / 22,4 = 0,2 mol.

3M + 4HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2H2O.

nM = 0,6 / n.

MM = 32n.

=> n = 2 => M = Cu.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Câu hỏi lý thuyết về tính chất vật lý của este và chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:


Đáp án:
  • Câu A. Natri axetat

  • Câu B. Tripanmetin

  • Câu C. Triolein

  • Câu D. Natri fomat

Xem đáp án và giải thích
Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu gì?


Đáp án:

Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

Xem đáp án và giải thích
Thực hành tính chất của một số hiđrocacbon thơm
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thực hành tính chất của một số hiđrocacbon thơm


Đáp án:

Thí nghiệm 1: Tính chất của benzen

- Tiến hành TN:

    + Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2ml nước brom

    + Cho vào ống thứ nhất 5 giọt benzen

    + Cho vào ống thứ hai 5 giọt dầu thông

    + Cho vào ống thứ ba 5 giọt hexan

- Hiện tượng, giải thích:

    + Ống 1: Dung dịch tách lớp: Lớp chất lỏng phía trên là dung dịch brom trong benzen có mày vàng, lớp dưới là nước không màu.

Do benzen không phản ứng với nước brom nhưng hòa tan brom tốt hơn nước.

    + Ống 2: Dung dịch brom bị mất màu da cam

Dầu thông là Tecpen (C10H16). Brom cộng vào nối đôi của tecpen tạo dẫn xuất đihalogen không màu.

    + Ống 3: Dung dịch tách lớp và không đổi màu.

Do hexan không tác dụng với nước brom.

Thí nghiệm 2: Tính chất của toluen

- Tiến hành TN:

    + Cho vào ống nghiệm A: mẩu I2, ống nghiệm B: 2ml dd KMnO4 loãng, ống nghiệm C: 2 ml nước brom

    + Cho vào mỗi ống nghiệm 0,5 ml toluen

- Hiện tượng, giải thích:

    + Ống A: Khi nhỏ toluen vào ống nghiệm chứa I2, lắc kĩ, để yên thấy dung dịch có màu tím nâu.

Do I2 đã tan trong toluen.

    + Ống B: Dung dịch tách lớp: Lớp toluen không màu nổi lên trên, lớp KMnO4 màu tím ở phía dưới.

Do toluen không phản ứng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường.

    + Ống C: Dung dịch phân lớp: Toluen hòa tan trong brom tạo thành lớp chất lỏng màu vàng nhạt nổi phía trên. Dung dịch nước brom ở phía dưới bị nhạt màu.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán amino axit tác dụng với dung dịch kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit 0,5M cần 100 g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3 g muối khan. X có công thức cấu tạo (cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23):


Đáp án:
  • Câu A. (H2N)2CH-COOH

  • Câu B. H2N-CH2-CH(COOH)2

  • Câu C. H2NCH(COOH)2

  • Câu D. H2N-CH2-CH2-COOH

Xem đáp án và giải thích
Cho 14,8 gam một hỗn hợp gồm 2 este đồng phân của nhau bay hơi ở điều kiện thích hợp. Kết quả thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 6,4 gam oxi trong cùng điều kiện như trên. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên, thu được sản phẩm phản ứng là CO2 và H2O, tỉ lệ thể tích khí CO2 và hơi H2O là 1:1. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 14,8 gam một hỗn hợp gồm 2 este đồng phân của nhau bay hơi ở điều kiện thích hợp. Kết quả thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 6,4 gam oxi trong cùng điều kiện như trên. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên, thu được sản phẩm phản ứng là CO2 và H2O, tỉ lệ thể tích khí CO2 và hơi H2O là 1:1. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.


Đáp án:

Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên thu được sản phẩm phản ứng là CO2 và H2O có:

VCO2 = VH2O → nCO2 = nH2O → 2 este là no, đơn chức, mạch hở

Gọi công thức tổng quát của 2 este đồng phân là CnH2nO2 (n ≥ 2)

Thể tích hơi của 14,8 gam este bằng thể tích hơi của 6,4 gam O2

→ neste = nO2 = 6,4/32 = 0,2 mol → Meste = 14,8/0,2 = 74 → 14n + 32 = 74 → n = 3

→ Công thức phân tử của 2 este là C3H6O2

→ Công thức cấu tạo của 2 este là CH3COOCH3 và HCOOC2H5

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…