Cho 1 gam một hỗn hợp gồm Mg và một kim loại kiềm thổ R vào H2SO4 loãng thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Tìm R
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 1 gam một hỗn hợp gồm Mg và một kim loại kiềm thổ R vào H2SO4 loãng thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Tìm R


Đáp án:

Đặt hai kim loại Mg và R tương ứng với 1 kim loại là .

Ta có: M (0,05) + H2SO4 → MSO4 + H2 (0,05 mol)

→ M = 1: 0,05 = 20.

Mà MR < M < MMg → R là Be thỏa mãn.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2(đktc) vào dung dịch A. a) Tính khối lượng kết tủa thu được. b) Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 2,8 g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO2(đktc) vào dung dịch A.

a) Tính khối lượng kết tủa thu được.

b) Khi đun nóng dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?


Đáp án:

a) Số mol CaO là nCaO = 2,8/56 = 0,05 (mol)

Số mol CO2 là nCO2 = 1,68/22,4 = 0,075 (mol)

CaO + H2O → Ca(OH)2

0,05 (mol)       0,05 (mol)

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

0,05 (mol)      0,05 (mol)   0,05 mol

CO2 dư nCO2 dư 0,075 – 0,05 = 0,025 (mol)

CaCO3 tạo thành 0,05 (mol) bị hòa tan 0,025 (mol)

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

0,025    0,025               0,025

Số mol CaCO3 còn lại nCaCO3 = 0,05 – 0,025 = 0,025 (mol)

Khối lượng CaCO3 là mCaCO3 = 0,025. 100 = 2,5 (g)

b. Khi đun nóng dung dịch A

Ca(OH)2 + Ca(HCO3)--t0--> 2CaCO3 + 2H2O

0,025 mol                            0,025 mol

Khối lượng kết tủa tối đa thu được là m kết tủa = (0,025 + 0,025).100 = 59 g

Xem đáp án và giải thích
Biểu thức liên hệ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.

Đáp án:
  • Câu A. 2x = y + z + t

  • Câu B. x = y + z – t

  • Câu C. x = 3y + z – 2t

  • Câu D. 2x = y + z + 2t

Xem đáp án và giải thích
Cho nhiệt độ sôi (oC) của một số dẫn xuất halogen trong bảng dưới đây:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho nhiệt độ sôi (oC) của một số dẫn xuất halogen trong bảng dưới đây:

X Cl Br I
CH3-X -24 5 42
C2H5-X 1 38 72
n-C3H7-X 47 71 102
n-C4H9-X 78 102 131

Nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ sôi theo chiều tăng mạch cacbon (theo hàng dọc) và theo nguyên tử khối của halogen (hàng ngang). Giải thích sơ bộ.

 

 

 

 


Đáp án:

– Theo chiều tăng mạch cacbon (hàng dọc), nguyên từ khối tăng nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.

- Khi nguyên tử khối tăng (theo hàng ngang), nhiệt độ sôi cùng giảm dần.

- Khi nguyên tử khối tăng cần tốn nhiều năng lượng để chuyển các phân tử hữu cơ sang trạng thái hơi nhiệt độ sôi tăng.

Xem đáp án và giải thích
Tổng số miligam KOH để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Tính chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tổng số miligam KOH để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Tính chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic.


Đáp án:

Chỉ số axit của mẫu chất béo tristearoylglixerol trên là 7.

Phương trình hóa học

(C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3

n(C17H35COO)3C3H5 = 1/890 mol.

nKOH = 3/890 .

Số mg KOH tham gia xà phòng hóa = (3x 56 x 103)/ 890 ≈ 188,8 mg

Chỉ số xà phòng hóa của chất béo tristearoylixerol là 188,8 + 7,0 = 195,8.

Xem đáp án và giải thích
a) Tecpen là gì? b)Tecpen có ở những nguồn thiên nhiên nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Tecpen là gì?  

b)Tecpen có ở những nguồn thiên nhiên nào?


Đáp án:

a) Tecpen là tên gọi của nhóm hidrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n

b) Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…