Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này.


Đáp án:

KI + K2Cr2O7 +H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O

=> nI2 = (nKI)/2 = 0,3 mol

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng tạo kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí. (e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
a) Hãy thiết lập biểu thức tính giá trị (π + v) đối với dẫn xuất halogen (xem bài tập 1 ở bài 44) b) tính (π + v) đối với các chất sau: C6H6Cl6;C5H5Cl;C8H5Br3;C12H4Cl4O2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Hãy thiết lập biểu thức tính giá trị (π + v) đối với dẫn xuất halogen (xem bài tập 1 ở bài 44)

b) Tính (π + v) đối với các chất sau: C6H6Cl6; C5H5Cl; C8H5Br3; C12H4Cl4O2.


Đáp án:

a) công thức của dẫn xuất halogen CxHyClus. Biểu thức tính giá trị k = (π+v).

k=(π+v)=1/2[2x+2-(y+u)]. Số nguyên tử oxi không ảnh hưởng đến k.

b) áp dụng công thức trên ta tính được giá trị k của C6H6Cl6,C5H5Cl,C8H5Br3,C12H4Cl4O2 lần lượt là 1, 3, 5 và 9.

Xem đáp án và giải thích
Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc). 1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu  2/ Xác định công thức cấu tạo của axít .  3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với H2SO4 đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc).

1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu 

2/ Xác định công thức cấu tạo của axít . 

3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với H2SO4 đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này?


Đáp án:

Gọi công thức cấu tạo của axít cacboxylic mạch hở no đơn chức là CnH2n + 1COOH (n ≥ 0)

Các phương trình hóa học xảy ra :

C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2 (1)

Mol: 0,1                                         0,05

CnH2n+1COOH + Na → CnH2n+1COONa + ½ H2 (2)

Mol: 0,3 0,15

2CnH2n+1COOH + Na2CO3 → 2CnH2n+1COONa + CO2 + H2O (3)

Mol: 0,3 0,15

1/ Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu :

mancol = 4,6 gam , maxít = 26,8 – 4,6 = 22,2 gam

2/ Xác định công thức cấu tạo của axít

M axít = 22,2/ 0,3 = 74 . => 14n + 46 = 74 => n= 2

CTCT CH3-CH2-COOH

3/ Tính hiệu suất của phản ứng :

Phương trình hóa học:

C2H5COOH + C2H5OH → C2H5COOC2H5 + H2O (4)

Mol trước 0,3 0,1

Mol sau 0,075 0,075

Vậy H% = 75%

Xem đáp án và giải thích
Bài toán tính hiệu suất của phản ứng este hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


Đáp án:
  • Câu A. 75%

  • Câu B. 62,5%

  • Câu C. 50%

  • Câu D. 55%

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là


Đáp án:

Bảo toàn khối lượng: nO2 = (30,2 - 17,4)/32 = 0,4 (mol)

⇒ V = 0,4. 22,4 = 8,96 (lít)

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…