Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối. Tìm công thức α-amino axit X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối. Tìm công thức α-amino axit X?


Đáp án:

nHCl = nX và nNaOH = 2nY

⇒ X là amino axit đơn chức có dạng NH2-R-COOH

Y Tạo với NaOH muối NH2-R-COONa và NaCl

⇒ mmuối = mNaCl + mmuối amino axit

⇒ Mmuối amino axit = R + 83 = 97 ⇒ R = 14 (CH2)

⇒ X là Glyxin.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau:


Đáp án:

(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

(2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

(3) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

(4) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3

(5) 2 Al(OH)3 -to→ Al2O3 + 3H2O

(6) 2Al2O3 -dpnc→ 4Al + 3O2

Xem đáp án và giải thích
Nhận biết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí? CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ; SO2 + Ba(OH)2 ---> ; KOH + NO2 --------> ; CH3COOH + NH3 ----> ; NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ; H2SO4 + P ---------> ; Fe + H2O ----> ; FeCO3 + H2SO4 ----> ; HCl + KHCO3 ----> ; Fe2O3 + HI ----> ; Mg(HCO3)2 ---t0----> ; Br2 + C2H6 -------> ; H2O + NO2 ----> ; HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ; HNO3 + Zn -----> ; BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 7

  • Câu C. 10

  • Câu D. 12

Xem đáp án và giải thích
Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : a) .............. tác dung với ........... tao oxit.... tác dung với clo cho muối..... b) Kim loai ........ hiđro trong dãy hoat đông hoá hoc phản ứng với dung dich axit giải phóng........... c) Kim loai ............ trong dãy hoat đông hoá hoc có thể đẩy đứng sau khỏi...... của kim loai...................
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tìm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :

a) .............. tác dung với ........... tao oxit.... tác dung với clo cho muối.....

b) Kim loai ........ hiđro trong dãy hoat đông hoá hoc phản ứng với dung dich axit giải phóng...........

c) Kim loai ............ trong dãy hoat đông hoá hoc có thể đẩy đứng sau khỏi...... của kim loai...................


Đáp án:

a) Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit, kim loại tác dụng với clo cho muối clorua.

b) Kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học phản ứng với dung dịch axit giải phóng hiđro.

c) Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hoá học có thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của kim loại đứng sau.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ điều gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ điều gì?


Đáp án:

Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol

Xem đáp án và giải thích
Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2. Lấy 19,52g X cho tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g hỗn hợp các chất vô cơ và phần hơi có chứa chất hữu cơ bậc I. Tìm m?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Muối X có công thức phân tử C3H10O3N2. Lấy 19,52g X cho tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g hỗn hợp các chất vô cơ và phần hơi có chứa chất hữu cơ bậc I. Tìm m?


Đáp án:

nKOH = 0,2 mol

C3H7NH3NO3 + KOH → C3H7NH2 + KNO3 + H2O

Chất rắn khan gồm 0,04 mol KOH dư và 0,16 mol KNO3

mchất rắn khan = 101. 0,16 + 0,04 . 56 = 18,4g

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…