Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3. Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Đáp án:
  • Câu A. 6 Đáp án đúng

  • Câu B. 5

  • Câu C. 7

  • Câu D. 4

Giải thích:

Chọn đáp án A (H2SO4 là chất oxi hóa nên phản ứng là phản ứng oxi hóa khử) KBr; S; P; Ag; FeO; Cu H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 S + 2H2SO4 →3SO2 + 2H2O 2P + 5H2SO4 →2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O 2Ag + 2H2SO4 →Ag2SO4 + SO2 + 2H2O 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Cu + 2H2SO4 →CuSO4 + SO2 + 2H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Vì sao ném đất đèn xuống ao làm cá chết ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao ném đất đèn xuống ao làm cá chết ? 


Đáp án:

Đất đèn có thành phần chính là canxi cacbua CaC2, khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen và canxi hiđroxit:

CaC2 + 2H2O  →  C2H2 + Ca(OH)2

Axetilen có thể tác dụng với nước tạo ra anđehit axetic, chính chất này làm tổn thương đến hoạt động hô hấp của cá vì vậy có thể làm cá chết

Xem đáp án và giải thích
Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử H, Li, Na, K, Ca, Mg, C, Si, O
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử H, Li, Na, K, Ca, Mg, C, Si, O


Đáp án:

Cấu hình electron của các nguyên tử:

H (Z = 1): ls1.

Li (Z = 3): ls22s1.

Na (Z = 11): ls22s22p63s1.

K (Z = 19): ls22s22p63s23p64s1.

Ca (Z = 20): ls22s22p63s23p64s2.

Mg (Z = 12): ls22s22p63s2.

C (Z = 6): ls22s22p2.

Si(Z= 14): ls22s22p63s23p2.

O (Z = 8): ls22s22p4.

Số electron lớp ngoài cùng:

- Nguyên tử H, Li, Na, K đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.

- Nguyên tử Ca, Mg đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

- Nguyên tử C, Si có 4 electron ở lớp ngoài cùng.

- Nguyên tử O có 6 electron ở lớp ngoài cùng.

Xem đáp án và giải thích
Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm) khí hiđro, khí clo, khí cacbon đioxit, khí metan bằng cách: a) Đặt đứng bình. b) Đặt ngược bình. Giải thích việc làm này?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm) khí hiđro, khí clo, khí cacbon đioxit, khí metan bằng cách:

a) Đặt đứng bình.

b) Đặt ngược bình.

Giải thích việc làm này?


Đáp án:

Ta có: dH2/kk = 0,07

dCO2/kk = 1,52

dCl2/kk = 2,45

dCH4/kk = 0,55

a) Đặt ngửa bình thu được những khí có tỉ khối đối với không khí lớn hơn 1

- Khí clo nặng hơn không khí 2,45 lần

- Khí cacbon đioxit nặng hơn không khí 1,52 lần

b) Đặt úp bình thu được những khí còn lại có tỉ khối đối với không khí nhỏ hơn 1:

- Khí hiđro nhẹ hơn không khí và bằng 0,07 lần không khí

Xem đáp án và giải thích
Đồng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 5

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho phản ứng sau: a. Tạo thành chất kết tủa b. Tạo thành chất điện li yếu c. Tạo thành chất khí
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho phản ứng sau:

a. Tạo thành chất kết tủa

b. Tạo thành chất điện li yếu

c. Tạo thành chất khí


Đáp án:

a.Tạo thành chất kết tủa:

1/ AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Ag+ + Cl- → AgCl

2/ K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO4

Ba2+ + SO42- → BaSO4

3/ Na2CO3 + MgCl2 → 2NaCl + MgCO3

Mg2+ + CO32- → MgCO3

b. Tạo thành chất điện li yếu:

1/ 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4

CH3COO- + H+ → CH3COOH

2/ NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

H+ + OH- → H2O

3/ NaF + HCl NaCl + HF

H+ + F- → HF

c. Tạo thành chất khí:

1/ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S

2/ K2SO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + SO2

2H+ + SO32- → H2O + SO2

3/ NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O

NH4+ + OH- → NH3 + H2O

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…