Chất tác dụng được với khí H2S
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6 Đáp án đúng

  • Câu D. 7

Giải thích:

Chọn đáp án C. Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Các phương trình phản ứng: (1). H2S + 2NaOH→Na2S + 2H2O (2). H2S + Cl2 (khí)→2HCl + S (3). H2S + 4Cl2 + 4H2O→8HCl + H2SO4 (4). 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O (5). 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (6). 2Fe3+ + H2S → 2Fe2+ + S + 2H+

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là gì?


Đáp án:

nCl2 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol); nNaOH (dư) = 0,2.0,5 = 0,1 (mol)

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

⇒ nNaOH(bđ) = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) ⇒ CM(NaOH) = 0,2/0,2 = 1,0 (M)

Xem đáp án và giải thích
Tính khối lượng ancol etvlic thu được từ: a. Một tấn ngô chứa 65% tinh bột, hiệu suất cả quá trình đạt 80%. b. Một tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozo, hiệu suất cả quá trình đạt 70%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính khối lượng ancol etvlic thu được từ:

a. Một tấn ngô chứa 65% tinh bột, hiệu suất cả quá trình đạt 80%.

b. Một tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozo, hiệu suất cả quá trình đạt 70%.


Đáp án:

a. mtinh bột = 1.65:100 = 0,65 tấn = 650 kg

khối lượng etanol thu được với hiệu suất 80% là:

650.(92n : 162n).(80 : 100) = 295,3 kg

b. mxenlulozo = 50:100.1 = 0,5 tấn = 500 kg

Khối lượng etanol thu được với hiệu suất 70% là:

500. (92n : 162n).(70 : 100) = 198,8 kg

Xem đáp án và giải thích
Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề nhiên liệu và năng lượng: của nhân loại trong tương lai như thế nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề nhiên liệu và năng lượng: của nhân loại trong tương lai như thế nào?


Đáp án:

Hóa học đã góp phần giải quyết vấn đề nhiên liệu và năng lượng

- Sản xuất CH4 bằng hầm biogas hay bằng phản ứng Fischer-Trop

- Sản xuất khí than khô và khí than ướt từ than đá và nước

- Sản xuất các vật liệu chuyên dụng cho các nhà máy lọc hóa dầu, điện hạt nhân

- Sản xuất các vật liệu chuyên dụng cho pin mặt trời, thiết bị đun nước nóng mặt trời, sản xuất các loại acquy

- Sư dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp hóa học một cách tiết kiệm hiệu quả

Xem đáp án và giải thích
Có hỗn hợp bột các kim loại Al và Zn. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng kim loại và viết phương trình hoá học của các phản ứng đã dùng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có hỗn hợp bột các kim loại Al và Zn. Trình bày phương pháp hoá học tách riêng từng kim loại và viết phương trình hoá học của các phản ứng đã dùng.



Đáp án:

- Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HC1 dư :

2A1 + 6HCl →2AlCl3 + 3H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư :

HCl (dư) + NH3 → NH4Cl

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓+ 3NH4Cl

ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2

Lọc tách Al(OH)3, nhiệt phân thu được Al2O3 rồi điện phân nóng chảy.

Nước lọc cho tác dụng với dung dịch HCl thu được Zn(OH)2, nhiệt phân thành ZnO rồi khử bằng H2.




Xem đáp án và giải thích
Xác định chất rắn cho qua khí CO sau phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?

Đáp án:
  • Câu A. FeO, Cu, Mg.

  • Câu B. Fe, Cu, MgO.

  • Câu C. Fe, CuO, Mg.

  • Câu D. FeO, CuO, Mg.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…