Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :
Câu A. Tác dụng với dung dịch muối
Câu B. Tác dụng với bazo Đáp án đúng
Câu C. Tác dụng với phi kim
Câu D. Tác dụng với axit
Tính chất không phải là tính chất đặc trưng của kim loại : Tác dụng với bazo
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không:
| Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
| Pb(NO3)2 | ||||
| BaCl2 |
Hãy viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).
| Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
| Pb(NO3)2 | x | x | x | o |
| BaCl2 | x | o | x | o |
Phương trình hóa học của các phản ứng:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.
Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe, Al phản ứng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,525M. khuấy kỹ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem lọc kết tủa (A) gồm hai kim loại nặng 7,84 gam và dung dịch nước lọc B. Để hòa tan kết tủa A cần ít nhất bao nhiêu lit dung dịch HNO3 2M biết phản ứng tạo ra NO.
Phản ứng xảy ra với Al trước, sau đó đến Fe. Theo giả thiết, kim loại sinh ra là Cu (kim loại hóa trị II).
Gọi x là số mol Al, y là số mol Fe phản ứng và z là số mol Fe dư:


Vậy: VHNO3 = 0,36/2 = 0,18(lít)
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Câu A. dd BaCl2.
Câu B. dd NaOH.
Câu C. dd CH3COOAg
Câu D. qùi tím.
Một dung dịch có pH = 5,00, đánh giá nào dưới đây là đúng ?
Câu A. [H+] = 2,0.10-5M
Câu B. [H+] = 5,0.10-4
Câu C. [H+] = 1,0.10-5
Câu D. [H+] = 1,0.10-4
Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.
Các phản ứng xảy ra :
(1 ) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) KClO3 +6HC1 → 3Cl2 + KCl + 3 H2O
(6) 3Cl2 + 6KOH →5KCl + KClO3 + 3H2O
Tên các chất:
- NaClO: Natri hipoclorit;
- CaOCl2: Canxi clorua hipoclorit (clorua vôi)
- KClO3: Kali clorat;
- NaBrO: Natri hipobromit
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip