Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?


Đáp án:
  • Câu A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.

  • Câu B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng. Đáp án đúng

  • Câu C. Lên men ancol etylic.

  • Câu D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Giải thích:

Chọn B. - Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ---Ni, to---> CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:


Đáp án:
  • Câu A. electron và proton

  • Câu B. proton và nơtron

  • Câu C. nơtron và electron

  • Câu D. electron, proton và nơtron.

Xem đáp án và giải thích
Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl dư thoát ra V lít khí H2 (đktc).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl dư thoát ra V lít khí H2 (đktc). Tìm V?


Đáp án:

mAl pứ = 23,3 - 15,2 = 8,1 gam

nAl = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol

2Al   + Cr2O3 --> Al2O3 + 2Cr

0,2        0,1               0,1        0,2

Hỗn hợp X : 0,1 mol Al dư; 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr

=> V = 22,4(1,5nAl + nCr) = 7,84 lít

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


Đáp án:
  • Câu A. Tinh bột

  • Câu B. Saccarozo

  • Câu C. Xenlulozo

  • Câu D. Glucozo

Xem đáp án và giải thích
Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín: Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi trong một các điều kiện sau? a) Tăng nhiệt độ. b) Thêm lượng hơi nước vào. c) Thêm khí H2 ra. d) Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống. e) Dùng chất xúc tác.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Xét các hệ cân bằng sau trong một bình kín:

Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi trong một các điều kiện sau?

a) Tăng nhiệt độ.

b) Thêm lượng hơi nước vào.

c) Thêm khí H2 ra.

d) Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.

e) Dùng chất xúc tác.


Đáp án:

C(r) + H2O(k) ⇄ CO(k) + H2(k) ; ΔH > 0 (1)

CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k); ΔH < 0 (2)

  Phản ứng (1) Phản ứng (2)
Tăng nhiệt độ
Thêm hơi nước
Tăng H2
Tăng áp suất Tổng số mol 2 vế bằng nhau nên cân bằng không đổi
Chất xúc tác Không đổi Không đổi

Xem đáp án và giải thích
So sánh thể tích khí oxi thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) khi phân hủy hoàn toàn KMnO4. KClO3, H2O2 trong các trường hợp sau: a) Lấy cùng khối lượng các chất đem phân hủy. b) Lấy cùng lượng chất đem phân hủy.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

So sánh thể tích khí oxi thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) khi phân hủy hoàn toàn KMnO4. KClO3, H2O2 trong các trường hợp sau:

a) Lấy cùng khối lượng các chất đem phân hủy.

b) Lấy cùng lượng chất đem phân hủy.


Đáp án:

a) Nếu lấy cùng khối lượng a gam.

⇒ nKMnO4 = a/158 mol; nKClO3 = a/122,5 mol; nH2O2 = a/34 mol

2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (1)

a/158                  →                  a/316

2KClO3 -to→ 2KCl + 3O2 ↑ (2)

a/122,5          →          3a/245

2H2O2 -to→ 2H2O + O2 ↑ (3)

a/34            →             a/68

Theo pt: nO2 (1) = 1/2. nKMnO4 = a/316 mol

nO2 (2) = 3/2. nKClO3 = 3a/245 mol

nO2 (3) = 1/2. nH2O2 = a/68 mol

Ta có : a/316 < 3a/245 < a/68 ⇒ n1 < n2 < n3

Vậy thể tích oxi thu được khi phân hủy KMnO4 < KClO3 < H2O2

b) Nếu lấy cùng số mol là b mol

2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (1)

b                       →                       b/2

2KClO3 -to→ 2KCl + O2 ↑ (2)

b              →              3b/2

2H2O2 -to→ 2H2O + O2 ↑ (3)

b         →          b/2

Theo pt: nO2 (1) = 1/2. nKMnO4 = b/2 mol

nO2 (2) = 3/2. nKClO3 = 3b/2 mol

nO2 (3) = 1/2. nH2O2 = b/2 mol

Ta có: n1 = n3 < n2.

Vậy thể tích oxi thu được khi phân hủy KMnO4 bằng khi phân hủy H2O2 và nhỏ hơn KClO3.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…