Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là:
Câu A. 1
Câu B. 3
Câu C. 2 Đáp án đúng
Câu D. 4
Chỉ có Li, Na Đáp án C
Câu A. amino axit
Câu B. amin
Câu C. lipid
Câu D. este
C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
Câu A. 5
Câu B. 7
Câu C. 6
Câu D. 8
Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
| Z | Nguyên tử | Cấu hình electron | Z | Nguyên tử | Cấu hình electron |
| 1 | H | 1s1 | 11 | Na | 1s22s22p63s1 |
| 2 | He | 1s2 | 12 | Mg | 1s22s22p63s2 |
| 3 | Li | 1s22s1 | 13 | Al | 1s22s22p63s23p1 |
| 4 | Be | 1s22s2 | 14 | Si | 1s22s22p63s23p2 |
| 5 | B | 1s22s22p1 | 15 | P | 1s22s22p63s23p3 |
| 6 | C | 1s22s22p2 | 16 | S | 1s22s22p63s23p4 |
| 7 | N | 1s22s22p3 | 17 | Cl | 1s22s22p63s23p5 |
| 8 | O | 1s22s22p4 | 18 | Ar | 1s22s22p63s23p6 |
| 9 | F | 1s22s22p5 | 19 | K | 1s22s22p63s23p64s1 |
| 10 | Ne | 1s22s22p6 | 20 | Ca | 1s22s22p63s23p64s2 |
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất vào chỉ ra chỗ sai của câu trả lời không đúng sau đây:
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
1. Số g chất tan trong 1 lit dung dịch.
2. Số mol chất tan trong 1 lit dung dịch.
3. Số mol chất tan trong 1 lit dung môi.
4. Số gam chất tan trong 1 lit dung môi.
5. Số mol chất tan trng một thể tích xác định dung dịch.
- Câu đúng là câu 2.
- Câu sai:
(1) sai là "gam".
(3) sai từ "dung môi"
(4) Sai từ "gam" và "dung môi"
(5) Sai từ "thể tích xác định".
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip