Biết 90 gam NaCl hòa tan trong 250 ml nước thì thu được dung dịch bão hòa (DH2O = 1 g/ml) ở 25oC. Tính độ tan trong nước của NaCl ở 25oC ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Biết 90 gam NaCl hòa tan trong 250 ml nước thì thu được dung dịch bão hòa (DH2O = 1 g/ml) ở 25oC. Tính độ tan trong nước của NaCl ở 25oC ?


Đáp án:

mH2O = D.V = 1. 250 = 250g

Công thức tính độ tan: S = mct/mdd .100 

Độ tan trong nước của NaCl ở 25oC là: S = (90.100)/250 = 36g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cân bằng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) <--> CaO (rắn) + CO2(khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

Đáp án:
  • Câu A. Giảm nhiệt độ

  • Câu B. Tăng áp suất

  • Câu C. Tăng nồng đột khí CO2

  • Câu D. Tăng nhiệt độ

Xem đáp án và giải thích
Carbohidrat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:

Đáp án:
  • Câu A. 0,095 mol

  • Câu B. 0,090 mol

  • Câu C. 0,012 mol

  • Câu D. 0,021 mol

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:


Đáp án:
  • Câu A. amilopectin

  • Câu B. PVC

  • Câu C. Xenlulozo

  • Câu D. Xenlulozo và amilopectin

Xem đáp án và giải thích
Phương trình hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phương trình hoá học nào sau đây sai?

Đáp án:
  • Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2

  • Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O

  • Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

  • Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Xem đáp án và giải thích
Chất lưỡng tính
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

Đáp án:
  • Câu A. AlCl3.

  • Câu B. Al2(SO4)3.

  • Câu C. NaAlO2.

  • Câu D. Al2O3.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Xoilac Tv
Loading…