Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:


Đáp án:
  • Câu A. 16,2 gam

  • Câu B. 21,6 gam.

  • Câu C. 24,3 gam Đáp án đúng

  • Câu D. 32,4 gam

Giải thích:

HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol => m = 24,3 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 46,5g photpho. Giả sử sau phản ứng chỉ thu được điphotphopentaoxit (P2O5).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 46,5g photpho. Giả sử sau phản ứng chỉ thu được điphotphopentaoxit (P2O5).


Đáp án:

nP =  1,5 mol

4P + 5O2 --t0--> 2P2OO5

1,5 → 1,875 (mol)

mO2 = 1,875.32 = 60g

Xem đáp án và giải thích
Cho các chất : MgCO3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, MgSO4. Hãy viết PTHH của các chuỗi phản ứng có thể xảy ra theo sơ đồ: A ⟶ B ⟶ C ⟶ D ⟶ E
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất : MgCO3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, MgSO4. Hãy viết PTHH của các chuỗi phản ứng có thể xảy ra theo sơ đồ:

A ⟶ B ⟶ C ⟶ D ⟶ E





Đáp án:

Có nhiều chuỗi phản ứng phù hợp sơ đồ trên. Ví dụ :

MgO ⟶ MgCl⟶ MgCO3 ⟶ MgSO⟶ Mg(OH)2

MgO ⟶ MgSO4 ⟶ MgCO3 ⟶ MgCl2 ⟶ Mg(OH)2

MgCO3 ⟶ MgO ⟶ MgCl2 ⟶ MgSO4 ⟶ Mg(OH)2

Mg(OH)⟶ MgCl2 ⟶ MgCO⟶ MgO ⟶ MgSO4

 

Xem đáp án và giải thích
 Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi bao nhiêu?


Đáp án:

n Ba(OH)2 = 0,054 mol ⇒ nBa2+ = 0,054 mol; nOH- = 0,108 mol

CO32- + Ba2+ → BaCO3

NH4+ + OH- → NH3 + H2O

Ta có: nBa2+ > nCO32- ⇒ nBaCO3 = 0,025 mol

n NH4+ > n OH- ⇒ nNH3 = nOH- = 0,108 mol

Khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm đi = mNH3 + mBaCO3

= 0,025.197 + 0,108.17 = 6,761g

Xem đáp án và giải thích
Hãy nêu các chất, các điện cực và các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình: a. Mạ đồng cho một vật bằng thép. b. Mạ thiếc cho một vật bằng thép. c. Mạ bạc cho một vật bằng đồng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy nêu các chất, các điện cực và các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình:

a. Mạ đồng cho một vật bằng thép.

b. Mạ thiếc cho một vật bằng thép.

c. Mạ bạc cho một vật bằng đồng.


Đáp án:

Để mạ kim loại lên một vật người ta sử dụng thiết bị điện phân với anot là kim loại dùng để mạ còn catot là vật cần mạ (xem thêm bài điện phân).

a. Mạ đồng cho vật bằng thép:

Điện phân dung dịch CuSO4 với ant bằng đồng, catot bằng thép

 
Catot Anot
Cu2+ + 2e → Cu Cu → Cu2+ + 2e

Phương trình Cuanot + Cu2+ dd → Cu2+ dd + Cuacnot

b.Mạ thiếc cho vật bằng thiếc, catot bằng thép

Catot Anot
Sn2+ + 2e → Sn Sn → Sn2+ + 2e

Phương trình : Snanot + Sn2+ dd → Sn2+ dd + Snanot

c.Mạ bạc cho vật bằng đồng : Điện phân dung dịch AgNO3 với anot bằng Ag, catot bằng đồng :

Catot Anot
Ag+ + 1e → Ag Ag → Ag+ + 1e

Phương trình điện phân :

Aganot + Ag+ dd → Ag+ dd + Agacnot

 

Xem đáp án và giải thích
Cho các chất rắn sau : NaNO3, CaCO3, BaSO4, Zn(NO3)2, Na2CO3. Chỉ dùng thêm tối đa hai hoá chất có thể phân biệt được các chất trên hay không ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các chất rắn sau : NaNO3CaCO3, BaSO4, Zn(NO3)2, Na2CO3. Chỉ dùng thêm tối đa hai hoá chất có thể phân biệt được các chất trên hay không ?



Đáp án:

Có thể dùng H2O và dung dịch HCl để phân biệt các chất

Dùng H2O : NaNO3, Na2CO3, Zn(NO3)2 tan (I) ; CaCO3, BaSO4 không tan (II).

Cho dung dịch HCl vào (I) : nhận ra Na2CO(có khí bay ra).

Lấy Na2CO3 cho vào hai dung dịch còn lại, dung dịch nào tạo kết tủa là dung dịch Zn(NO3)2.

Cho dung dịch HCl vào (II) : BaSO4 không tan, CaCO3 tan và có khí bay ra.

 

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…