Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 11,16g Đáp án đúng

  • Câu B. 11,58g

  • Câu C. 12,0g

  • Câu D. 12,2g

Giải thích:

Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau: m (gam) Fe2O3 --> {Rắn A: 10,68 g, và khí B --[Ca(OH)2]---> 3 gam kt. nB(CO2) = nCaCO3 = 0,03 mol; => nCO = nCO2 = 0,03 mol; Bảo toàn khối lượng, ta có : mFe2O3 + mCO = mA + mCO2 => m + 0,03.28 = 10,68 + 0,03.44 => m = 11,16 g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, tính nồng độ của dung dịch glucozơ
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, tính nồng độ của dung dịch glucozơ


Đáp án:

 Phương trình phản ứng :

    CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O

    CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ +2NH4NO3

    Theo phương trình phản ứng ta thấy:

Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là :

    C% = 12,5/250 . 100% = 5%

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về công thức của vinyl axetat
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là


Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 10

  • Câu C. 8

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Có 6 bình đựng 6 chất khí riêng biệt: N2,CO2,CO,H2S,O2,NH3. Nêu cách nhận biết từng chất khí bằng phương pháp hoá học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 6 bình đựng 6 chất khí riêng biệt: . Nêu cách nhận biết từng chất khí bằng phương pháp hoá học.



Đáp án:

Dùng dung dịch  nhận biết :

- Dùng dung dịch  dư để nhận biết CO2:

- Dùng giấy quỳ tím ẩm nhận biết khí NH3, quỳ tím chuyển sang màu xanh.

- Dùng que đóm còn than hồng nhận biết khí O2, que đóm bùng cháy.

- Còn lại khí N2 và CO : dẫn từng khí qua ống đựng CuO nung nóng, chỉ có CO phản ứng (giải phóng ra Cu màu đỏ)

(đen)                  (đỏ)




Xem đáp án và giải thích
Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là gì?


Đáp án:

Gọi CTPT của A là: CxHyOz

CxHyOz + (x + y/4 + z/2) O2 → x CO2 + y/2 H2O

Theo đề bài ta có:

32. (x + y/4 + z/2) = 8. 16z => 4x + y = 18z (1)

44x/9y = 22/9 => y = 2x (2)

Từ (1)(2) ⇒ x = 3z

⇒x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1 ⇒ CTĐG: C3H6O

Xem đáp án và giải thích
Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thực hiện các thí nghiệm sau

(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường


Đáp án:

Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là:

  1. a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl:
  2. c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
  3. d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
  4. e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
  5. f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH

=> Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường la 5.

 

 

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…