Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi - hóa khử xảy ra là:
Câu A. 3
Câu B. 2
Câu C. 4 Đáp án đúng
Câu D. 5
Fe + 2FeCl3 -> 3FeCl2; 3Fe2+ + 4H+ + NO3- -> 3Fe3+ + NO + 2H2O; 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O -> 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4; H2S + 2NaOH dư -> Na2S + 2H2O; H2S dư +NaOH -> NaHS + H2O; CO2 + NaAlO2 + H2O -> NaHCO3 + Al(OH)3; Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu A. Natri axetat
Câu B. Tripanmetin
Câu C. Triolein
Câu D. Natri fomat
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là bao nhiêu lít?
nCH4 = nH2O - nCO2 = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố C: nCH4 + 2nC2H4 = nCO2 ⇒ nC2H4 = 0,05 mol
⇒ V = 22,4.(0,05 + 0,05) = 2,24 lít
Ta có: n Ala-Gly-Ala = 32,55 : 217 = 0,15 mol
Ala -Gly-Ala + 3NaOH → Muối + H2O
0,15 0,45 0,15
BTKL => mmuối = 47,85 gam
Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
Dung dịch X chứa Ca2+ ; Na + ; AlO2- (có thể có OH-).
Chất rắn Y là MgO; có thể có Al2O3 dư
X + CO2 dư → Ca(HCO3)2; NaHCO3 và kết tủa là Al(OH)3
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?
Đặt CTPT X là CnH2n-6
⇒ CTPT: C8H10
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipokviprút tiền shbet