Câu A. axit axetic Đáp án đúng
Câu B. metyl fomat
Câu C. Ancol propylic
Câu D. Axit fomic
Đáp án A. X vừa tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3 ; => X là axit cacboxylic. Mặt khác MX = 60 ; => X là CH3COOH.
Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với không khí gần bằng 4,69. Lập công thức phân tử của limonen.
Gọi công thức của limonen là CxHy
Ta có:
%H = 100% - %C = 100% - 88,235% = 11,765%
dlimonen/kk = 4,69 ⇒ Mlimonen = 4,69.29 = 136
Ta có:

⇒ x : y ≈ 5 : 8
⇒ công thức (C5H8)n
⇒ M(C5H8)n = MC + MH = n(12.5 + 8) = 68n = 136
⇒ n = 2
Công thức phân tử limonen là C10H16.
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:
Câu A. 6,3.
Câu B. 21,0.
Câu C. 18,9.
Câu D. 17,0.
Hòa tan hoàn toàn 5,2g 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau vào nước được 2,24 lit khí H2 (dktc). Hai kim loại đó là
Gọi công thức trung bình 2 kim loại kiềm là M
M + H2O -> MOH + 0,5H2
0,2 <- 0,1 mol
=> MM = 26g
=> 2 kim loại là Na(23) và K(39)
Nhựa bakelit được chế tạo từ poli (phenol-fomanđehit) có rất nhiều ứng dụng đặc biệt là trong vật liệu điện. Viết sơ đồ tổng hợp nhựa poli(phenol- iomanđehit) từ các sản phẩm của khí thiên nhiên và dầu mỏ.
Từ khí thiện nhiên có metan ; trong sản phẩm chế biến dầu khí có propilen ; dầu mỏ có benzen.
Sơ đồ : Benzen → Cumen (isopropylbenzen) → Phenol (A) + Axeton Metan → Metanol → Fomandehit (B)
n(A) + n(B) → Poli(phenol - fomandehit).
Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được dung dịch hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Thêm một ít bột sát vào dung dịch hỗn hợp, nhận thấy bột sắt bị hòa tan.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và dạng ion thu gọn
b. So sánh tính khử của các đơn chất kim loại và tính oxi hóa của các ion kim loại
a. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Cu + Fe3+ → Cu2+ + 2 Fe2+
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
b. Tính khử Fe > Cu
Tính oxi hóa Fe2+ < Cu2+ < Fe3+
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip