Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tìm CTPT X?
Đặt CTPT X là CnH2n+2
12n/(14n +2). 100% = 20 ⇒ n = 2
⇒ CTPT: C2H6
Câu A. (H2N)2C3H5COOH.
Câu B. H2NC2H3(COOH)2.
Câu C. H2NC3H6COOH.
Câu D. H2NC3H5(COOH)2.
Theo hình 2.5 trong bài học hãy rút ra câu trả lời: Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố có giữ nguyên trước và sau phản ứng không?
Hình 2.5 là sơ đồ tương trưng cho phản ứng hóa học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước: số nguyên tử của mỗi nguyên tố vẫn giữ nguyên trước và sau phản ứng. Số nguyên tử H là 4 và số nguyên tử oxi là 2.
Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
Ta có: nAl = 0,1 mol; nFeO = 0,15 mol
Hỗn hợp X gồm: Al2(SO4)3: 0,05 mol và FeSO4 : 0,15 mol
=> nH2SO4 = 0,3 mol
=> CM = 0,15 lít
Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Tìm Z?
Vì dZ/H2 = 31 ⇒ MZ = 2.31 = 62
Gọi công thức phân tử của Z là (CH3O)n
⇒ MZ = 31n = 62 ⇒ n = 2 ⇒ C2H6O2
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
| Z | Nguyên tử | Cấu hình electron | Z | Nguyên tử | Cấu hình electron |
| 1 | H | 1s1 | 11 | Na | 1s22s22p63s1 |
| 2 | He | 1s2 | 12 | Mg | 1s22s22p63s2 |
| 3 | Li | 1s22s1 | 13 | Al | 1s22s22p63s23p1 |
| 4 | Be | 1s22s2 | 14 | Si | 1s22s22p63s23p2 |
| 5 | B | 1s22s22p1 | 15 | P | 1s22s22p63s23p3 |
| 6 | C | 1s22s22p2 | 16 | S | 1s22s22p63s23p4 |
| 7 | N | 1s22s22p3 | 17 | Cl | 1s22s22p63s23p5 |
| 8 | O | 1s22s22p4 | 18 | Ar | 1s22s22p63s23p6 |
| 9 | F | 1s22s22p5 | 19 | K | 1s22s22p63s23p64s1 |
| 10 | Ne | 1s22s22p6 | 20 | Ca | 1s22s22p63s23p64s2 |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.