a) Hãy nêu phương trình hóa học của phản ứng điều chế anđehit fomic, anđêhit axetic và axeton trong công nghiệp hiện nay. b) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế andehit fomic, andehit axetic và axeton trong công nghiệp hiện nay. c) Fomon, fomalin là gì, chúng được sử dụng để làm gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Hãy nêu phương trình hóa học của phản ứng điều chế anđehit fomic, anđêhit axetic và axeton trong công nghiệp hiện nay.

b) Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế andehit fomic, andehit axetic và axeton trong công nghiệp hiện nay.

c) Fomon, fomalin là gì, chúng được sử dụng để làm gì?


Đáp án:

a) Phương pháp chung điều chế andehit và xeton là oxi hóa nhẹ ancol bậc I, bậc II tương ứng bằng CuO

b) Phương trình hóa học của phản ứng điều chế andehit fomic, andehit axetic và axeton trong công nghiệp hiện nay là:

- Andehit fomic được điều chế trong công nghiệp bằng cách oxi hóa metanol nhờ oxi không khí ở 600-700oC với xúc tác Cu hoặc Ag: 2CH3OH  + O2  ---Ag, t0---> 2HCH=O  + 2H2O

Hoặc oxi hóa không hoàn toàn metan: CH4  + O2  ---xt, t0---> HCH=O  + H2O

- Andehit axetic:

Oxi hóa etilen điều chế axetandehit: 2CH2=CH2  + O2  ---PdCl2, CuCl2---> 2CH3CH=O

- Axeton:

Oxi hóa cumen rồi chế hóa với axit sunfuric thu được axeton cùng với phenol

c) Dung dịch 37-40% fomandehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, tẩy uế, diệt trùng....

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh, người ta sản xuất được 73,5 tấn axit sunfuric. a) Tính hiệu suất của quá trình sản xuất axit sunfuric. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 50% thu được từ 73,5 tấn H2SO4 đã được sản xuất ở trên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh, người ta sản xuất được 73,5 tấn axit sunfuric.

a) Tính hiệu suất của quá trình sản xuất axit sunfuric.

b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 50% thu được từ 73,5 tấn H2SO4 đã được sản xuất ở trên.


Đáp án:

a) Khối lượng lưu huỳnh chứa trong 80 tấn quặng:

mS = 80x40/100 = 32 tấn

Điều chế H2SO4 theo sơ đồ sau

S → SO2 → SO3 → H2SO4

Ta thấy: Cứ 32g S thì sản xuất được 98g H2SO4

⇒ mH2SO4 = 32x98/32 = 98 tấn

Hiệu ứng phản ứng: H = 73,5/98 x 100 = 75%

b) Khối lượng dung dịch H2SO4 50% thu được :

100 tấn dung dịch có 50 tấn H2SO4

x tấn ← 73,5 tấn

x = 73,5x100/50 = 147 tấn

Xem đáp án và giải thích
Hóa trị là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hóa trị là gì?


Đáp án:

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

Xem đáp án và giải thích
Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là 


Đáp án:

giảm = mkt   -  mco2 

 =>   nco2  =    0,15mol
=>nglucozơ=((0,15/2).100/90).180=15g

Xem đáp án và giải thích
Trình bày tính chất vật lí của oxi.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày tính chất vật lí của oxi.


Đáp án:

 Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí

- Oxi hóa lỏng ở -183°C

- Oxi lỏng có màu xanh nhạt

Xem đáp án và giải thích
Nêu một số hợp chất trong đố nitơ và photpho có số oxi hóa -3, +3, +5.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Nêu một số hợp chất trong đố nitơ và photpho có số oxi hóa -3, +3, +5.


Đáp án:

Số oxi hóa                             -3                               +3                                     +5

Hợp chất nito                         NH3                        N2O3                                N2O5

Hợp chất photpho                 PH3                          P2O3                               P2O5

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…