a. Có điểm gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su và keo dán. b. Phân biệt chất dẻo và vật liệu compozit.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a. Có điểm gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su và keo dán.

b. Phân biệt chất dẻo và vật liệu compozit.


Đáp án:

a.

Điểm chung: đều có cấu tạo từ các polime.

Khác nhau: về mặt tính chất của các polime.

  • Chất dẻo: polime có tính dẻ.
  • Tơ: polime mảnh, sợi dài, có độ bền nhất định.
  • Cao su: polime có tính đàn hồi.
  • Keo dán: polime có khả nằng kết dính.

b. Phân biệt chất dẻo và vật liệu compozit.

Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có ba dung dịch : kali sunfat, kẽm sunfat và kali sunfit với nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận ra được ba dung dịch trên đó. Đó là thuốc thử nào ? Giải thích
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có ba dung dịch : kali sunfat, kẽm sunfat và kali sunfit với nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận ra được ba dung dịch trên đó. Đó là thuốc thử nào ? Giải thích



Đáp án:

 (tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh) khi tan trong nước không bị thủy phân nên dung dịch có pH = 7.  (tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh) khi tan trong nước bị thủy phân tạo thành dung dịch có tính axit (pH<7).  ( tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh ) khi tan trong nước bị thủy phân tạo thành dung dịch có tính kiềm (pH>7).

Vì vậy, có thể dùng quỳ tím để nhận ra các dung dịch nói trên.




Xem đáp án và giải thích
Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như hình bên
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho biết sơ đồ nguyên tử magie như hình bên

a) Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử và số e lớp ngoài.

b) Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa nguyên tử magie và nguyên tử canxi (xem sơ đồ bài tập 5 - Bài 2 Nguyên tử).


Đáp án:

a. – Số proton: 12p;

– Số lớp electron: 3

– Số electron: 12e;

- Số e lớp ngoài cùng: 2e

b. – Khác nhau: về số p, số e và số lớp e

Canxi: 20p, 20e, 4 lớp e

Magie: 12p, 12e, 3 lớp e.

– Giống nhau: về số e lớp ngoài cùng (đều là 2e).

Xem đáp án và giải thích
Phân biệt dung dịch các hóa chất trong mỗi dãy sau bằng phương pháp hóa học: Saccarozo, mantozo, glixerol, andehit axetic.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân biệt dung dịch các hóa chất trong mỗi dãy sau bằng phương pháp hóa học: Saccarozo, mantozo, glixerol, andehit axetic.


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Cho các hạt nhân nguyên tử sau đây, cùng với số khối và điện tích hạt nhân : A(11 ; 5) ; B(23 ; 11); C(20 ; 10); D(21 ; 10); E(10 ; 5) ; G(22 ; 10) + Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học ? + Mỗi nguyên tố có bao nhiêu đồng vị ? + Mỗi đồng vị có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu nơtron ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các hạt nhân nguyên tử sau đây, cùng với số khối và điện tích hạt nhân :
A(11 ; 5) ; B(23 ; 11); C(20 ; 10);
D(21 ; 10); E(10 ; 5) ; G(22 ; 10)
+ Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học ?
+ Mỗi nguyên tố có bao nhiêu đồng vị ?
+ Mỗi đồng vị có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu nơtron ?



Đáp án:

+ Ở đây có 3 nguyên tố hoá học ở các ô số 5, 10, 11.
Nguyên tố ở ô số 10 là neon (Z = 10). Neon có 3 đồng vị là :

Tất cả 3 đồng vị của nguyên tố neon đều có cùng số electron là 10 (bằng số proton) nhưng số nơtron lần lượt là 10, 11, 12.


Đó là 2 đồng vị của nguyên tố bo (Z = 5)
Cả 2 đồng vị của nguyên tố bo đều có 5 electron nhưng số nơtron lần lượt là 5 và 6.

Đó là đồng vị của nguyên tố natri (Z = 11). Đồng vị này có 11 electron và 12 nơtron.




Xem đáp án và giải thích
Pin điện hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là


Đáp án:
  • Câu A. 8,64.

  • Câu B. 6,40.

  • Câu C. 6,48.

  • Câu D. 5,60.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…