Tên gọi thông thường của KCl là Kali Clorua
Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]
Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học KCl có tên gọi là Kali Clorua. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố IA, Nhóm Nguyên Tố VIIA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri clorua thành khoáng vật sylvinit. Phiên bản dùng để tiêm chích của chất này nằm trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, gồm các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết trong một hệ thống y tế cơ bản.
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 9 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 12 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Tên gọi Tiếng Việt: cacbon
Tên gọi Tiếng Anh: carbon
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: kali
Tên gọi Tiếng Anh: potassium
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: kali clorua
Tên gọi Tiếng Anh: potassium chloride
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất KCl và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Ion clorua
Tên gọi Tiếng Anh: Chloride ion
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Cl và các phương trình liên quan** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.