Phương trình phản ứng KMnO4+KOH ra H2O+O2+K2MnO4

Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử Phương trình hóa học vô cơ Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Thông tin chi tiết phương trình

Phương trình

KMnO4+KOH ra H2O+O2+K2MnO4

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ Dung môi Áp xuất Chất xúc tác Điều kiện khác
Không có Không có Không có Không có Không có

Cách thực hiện

4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + O2 + 2H2O

Hiện tượng xuất hiện

Dung dịch KMnO4 bị mất màu, tạo thành dung dịch có màu xanh lá cây đậm dần theo thời gian

Loại Phản ứng

Chưa có thông tin

Ứng dụng

Chưa có thông tin

Các chất phản ứng liên quan

Chất KMnO4 Chất KOH

Các chất sản phẩm liên quan

Chất H2O Chất O2 Chất K2MnO4

Tin tức thú vị

KMnO4
kali pemanganat

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố VIIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2KMnO4 → C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O • Chất hấp thụ khí gas – Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v… – Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo

Cách đọc tên chất KMnO4

KOH
kali hidroxit

Bazơ Chất Vô Cơ Hợp Chất Nhóm Nguyên Tố IA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm để điều chỉnh độ pH, làm chất ổn định và làm chất đặc. kali hydroxit còn được sử dụng để sản xuất xà phòng, làm chất điện phân trong pin kiềm và xi mạ điện, in thạch bản, tẩy sơn và véc ni. Chất tẩy rửa cống lỏng chứa 25 đến 36% kali hydroxit. Về mặt y học, kali hydroxit (KOH) được sử dụng rộng rãi trong việc chuẩn bị giá thể ướt của các bệnh phẩm lâm sàng khác nhau để quan sát bằng kính hiển vi của nấm và các yếu tố vi nấm trong da, tóc, móng tay và thậm chí cả dịch tiết âm đạo. Gần đây, nó đã được nghiên cứu về hiệu quả và khả năng dung nạp trong điều trị mụn cóc.

Cách đọc tên chất KOH

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

H2O
nước

Chất Vô Cơ Hợp Chất

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các quá trình hóa học. Đối với con người nước là thành phần chiểm tỷ trọng lớn nhất.

Cách đọc tên chất H2O

O2
oxi

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố VIA Chất oxi hóa

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và bột giấy. Nó còn được sử dụng để bảo vệ môi trường trong các nhà máy và cơ sở xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. Oxy có nhiều ứng dụng trong chăm sóc sức khỏe, cả trong bệnh viện, trung tâm điều trị ngoại trú và sử dụng tại nhà.

Cách đọc tên chất O2

K2MnO4
kali manganat

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố VIIB Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Kali manganate (VII) được sử dụng rộng rãi như một tác nhân oxy hóa và như một chất khử trùng trong một loạt các ứng dụng, và như một thuốc thử phân tích.

Cách đọc tên chất K2MnO4

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…