Chất KMnO4 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của KMnO4

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của KMnO4Kali Pemanganat

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học KMnO4 có tên gọi là Kali Pemanganat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố IA, Nhóm Nguyên Tố VIIA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Giới thiệu về chất KMnO4

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2KMnO4 → C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O • Chất hấp thụ khí gas – Chất oxi hóa của đường saccharin, vitamin C v.v… – Chất làm bay màu của tinh bột, vải dệt, chất béo

Các câu hỏi khác liên quan đến chất KMnO4

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

KMnO4 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 KMnO4 -> MnO2 + O2 + K2MnO4

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2O + KMnO4 + SO2 -> H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KCl + KMnO4 -> Cl2 + H2O + MnSO4 + K2SO4 KMnO4 -> MnO2 + O2 + K2MnO4 HCl + KMnO4 -> Cl2 + H2O + KCl + MnCl2 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2O + KMnO4 + K2SO3 -> KOH + Mn(OH)4 + K2SO4 KMnO4 + KOH -> H2O + O2 + K2MnO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KMnO4 + NaBr -> Br2 + H2O + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KCl + KMnO4 -> Cl2 + H2O + MnSO4 + K2SO4 C2H4 + H2O + KMnO4 -> KOH + MnO2 + C2H4(OH)2 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 Cu + H2SO4 + KMnO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 KMnO4 + NH3 -> H2O + KOH + MnO2 + N2 KMnO4 + KOH -> H2O + O2 + K2MnO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 C2H4 + H2O + KMnO4 -> KOH + MnO2 + C2H4(OH)2 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

KMnO4 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 9 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 10

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 10 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 11

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 11 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 12

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 12 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất K - Viết tự nhiên là: K

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 4 Nhóm Nguyên Tố IA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Kim loại

Tên gọi Tiếng Việt: kali

Tên gọi Tiếng Anh: potassium

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất K và các phương trình liên quan

Chất KMnO4 - Viết tự nhiên là: KMnO4

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố IA Nhóm Nguyên Tố VIIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: kali pemanganat

Tên gọi Tiếng Anh: potassium permanganate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất KMnO4 và các phương trình liên quan

Chất Mn - Viết tự nhiên là: Mn


Tên gọi Tiếng Việt: Mangan

Tên gọi Tiếng Anh: manganese

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Mn và các phương trình liên quan

Chất NO - Viết tự nhiên là: NO

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố VA Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Chất khử Chất oxi hóa

Tên gọi Tiếng Việt: nitơ oxit

Tên gọi Tiếng Anh: nitrogen monoxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NO và các phương trình liên quan

Chất MnO - Viết tự nhiên là: MnO


Tên gọi Tiếng Việt: Mangan(II) oxit

Tên gọi Tiếng Anh: Manganese(II) oxide; Manganese monoxide; Manganous oxide; Manganosite; C.I.77726; Cassel Green; Manganese Green; Nu-Manese; Rosenstiehl Green

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất MnO và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất N - Viết tự nhiên là: N


Tên gọi Tiếng Việt: nitơ

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất N và các phương trình liên quan

Chất MnO4 - Viết tự nhiên là: MnO4


Tên gọi Tiếng Việt:

Tên gọi Tiếng Anh: Permanganic acid anion; Permanganic acid ion

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất MnO4 và các phương trình liên quan

Chất M - Viết tự nhiên là: M


Tên gọi Tiếng Việt: Kim loại

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất M và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…