Xác định đồng phân peptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Số tripeptit chứa đồng thời các gốc α-amino acid: Ala; Val; Gly là:

 

Đáp án:
  • Câu A. 6 Đáp án đúng

  • Câu B. 3

  • Câu C. 9

  • Câu D. 4

Giải thích:

- Ta áp dụng công thức: n!

cho trường hợp n = 3. - Số tripeptit chứa đồng thời các gốc Val, Gly, Ala là: 3! = 6.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Dạng toán kim loại phản ứng với dung dịch axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là


Đáp án:
  • Câu A. 25,95 gam

  • Câu B. 38,93 gam

  • Câu C. 103,85 gam

  • Câu D. 77,86 gam

Xem đáp án và giải thích
Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2 hãy chỉ ra các bazơ không tan trong nước?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2 hãy chỉ ra các bazơ không tan trong nước?


Đáp án:

Bazơ không tan trong nước là: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2

Xem đáp án và giải thích
Về mặt hoá học thì nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu khác nhau ở điểm nào ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Về mặt hoá học thì nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu khác nhau ở điểm nào ?



Đáp án:

Khác nhau về thành phần anion của muối.

- Nước có tính cứng tạm thời chứa anion HCO­3- khi đun nóng bị phân huỷ thành ion cacbonat làm kết tủa Ca2+ và Mg2+ .

- Nước có tính cứng vĩnh cửu chứa các anion SO42- và Cl-, khi đun nóng không làm kết tủa Ca2+ và Mg2+




Xem đáp án và giải thích
Bài tập phân biệt các chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao

  • Câu B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

  • Câu C. thực hiện phản ứng tráng gương

  • Câu D. dùng dung dịch Br2

Xem đáp án và giải thích
Nguyên nhân gây mưa axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?

Đáp án:
  • Câu A. N2.

  • Câu B. NH3.

  • Câu C. CH4.

  • Câu D. SO2.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…