Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau: MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau:

MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4.


Đáp án:

(1) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

(2) MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4

(3) MgCl2   + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl

(4) Mg(OH)2  --t0--> MgO + H2O

(5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có 5 lọ hóa chất không nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết dãy dung dịch nào
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 5 lọ hóa chất không nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết dãy dung dịch nào?


Đáp án:

Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa năm dung dịch chứa ion: NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2:

• Cho dung dịch NaOH vào dd NH4Cl có hiện tượng thoát khí mùi khai.

PTHH: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

• Cho dung dịch NaOH vào dd MgCl2 có hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng Mg(OH)2

MgCl2 + NaOH → NaCl + Mg(OH)2

• Cho dung dịch NaOH vào dd FeCl2 có hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng xanh Fe(OH)2 bị hóa nâu trong không khí ( tạo Fe(OH)3 )

FeCl2 + NaOH → NaCl + Fe(OH)2

Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4 Fe(OH)3

• Cho dung dịch NaOH vào dd AlCl3 có hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 rồi tan trong kiềm dư.

AlCl3 + NaOH → NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

• Cho dung dịch NaOH vào dd CuCl2 có hiện tượng xuất hiện kết tủa xanh lơ Cu(OH)2

CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2

Xem đáp án và giải thích
Bài tập so sánh tính axit của hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là


Đáp án:
  • Câu A. 3 < 2 < 1

  • Câu B. 3 < 1 < 2

  • Câu C. 2 < 1 < 3

  • Câu D. 2 < 3 < 1

Xem đáp án và giải thích
Khi đưa khối khí đơteri (21H) lên một nhiệt độ cao (hàng triệu độ) thì do va chạm, từng cặp hai hạt nhân 21Hcó  thể kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân mới (phản ứng nhiệt hạch). Hỏi số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân của hạt nhân mới được hĩnh thành và hãy cho biết đó là hạt nhân của nguyên tử gì
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đưa khối khí đơteri () lên một nhiệt độ cao (hàng triệu độ) thì do va chạm, từng cặp hai hạt nhân có  thể kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân mới (phản ứng nhiệt hạch).
Hỏi số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân của hạt nhân mới được hĩnh thành và hãy cho biết đó là hạt nhân của nguyên tử gì



Đáp án:

Mỗi hạt nhân đơteri  có 1 proton và 1 nơtron : A = 2 và Z = 1.

Hạt nhân mới hình thành có số đơn vị điện tích Z = 1 + 1 = 2, có số khối A = 2 + 2 = 4.

Đó là hạt nhân heli vì z = 2 đặc trưng cho nguyên tố heli.

Phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri được biểu diễn bằng phương trình :

(Phản ứng này kèm theo hiện tượng hụt khối lượng đáng kể và do đó toả ra nhiều nhiệt, đó là nguyên tắc của bom H).



Read more: https://sachbaitap.com/bai-121-trang-6-sach-bai-tap-sbt-hoa-hoc-10-c20a5550.html#ixzz7UwZFSlyl

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo Ag
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :

Đáp án:
  • Câu A. Cu

  • Câu B. Ag

  • Câu C. Fe

  • Câu D. Mg

Xem đáp án và giải thích
Thí nghiệm tạo chất khí
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. Số thí nghiệm thu được chất khí là

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 2

  • Câu D. 3

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…