Viết phương trình hóa học biểu diễn những biến hóa sau:
a) Ca → CaO → Ca(OH)2
b) Ca → Ca(OH)2
a, 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
b, Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau đây:
(1) Mg + Cl2 → MgCl2
(2) 2Mg + O2 → 2MgO
(3) Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2 ↑
(4) Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag ↓
(5) Mg + S → MgS
Hãy viết cấu hình electron của các ion sau đây: Li+, Be2+, F-, O2-.
Cấu hình electron của Li (Z = 3): ls22s1 ⇒ cấu hình electron của Li+: ls2
Cấu hình electron của Be (Z = 4): ls22s2 ⇒ Cấu hình electron của Be2+: ls2
Cấu hình electroncủa F (Z = 9):ls22s22p5⇒ cấu hình electron của F- :ls22s22p6
Cấu hình electron của O (Z = 8): 1s2 2s2 2p4 ⇒ cấu hình electron của O2- :1s2 2s2 2p6.
Câu A. mùi trứng thối, không màu
Câu B. mùi sốc, màu vàng
Câu C. mùi khai, màu vàng nhạt
Câu D. mùi thơm, màu xanh lục
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại sau : natri, đồng, sắt, nhôm, bạc. Hãy cho biết những tính chất hoá học của chúng bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trong bảng sau :
Natri | Đồng | Sắt | Nhôm | Bạc | |
a) Không tác dụng với dung dịch axit HCl | |||||
b) Tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ | |||||
c) Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối | |||||
d) Tác dụng mãnh liệt với H2O |
Natri | Đồng | Sắt | Nhôm | Bạc | |
a) Không tác dụng với dung dịch axit HCl | x | x | |||
b) Tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ | x | ||||
c) Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối | x | x | |||
d) Tác dụng mãnh liệt với H2O | x |
Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta có thể sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Từ ancol etylic có thể sản xuất polibutađien (dùng sản xuất cao su buna) với hiệu suất 75%. Tính khối lượng nguyên liệu cần dùng để sản xuất 1 tấn polibutađien.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipokviprút tiền shbet