Viết phương trình điện li của các chất sau. a) Các axit yếu: H2S, H2CO3 b) Bazơ mạnh: LiOH c) Các muối: K2CO3, NaCIO, NaHS d) Hiđroxit lưỡng tính: Sn(OH)2
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình điện li của các chất sau.

a) Các axit yếu: H2S, H2CO3

b) Bazơ mạnh: LiOH

c) Các muối: K2CO3, NaCIO, NaHS

d) Hiđroxit lưỡng tính: Sn(OH)2


Đáp án:

a) H2S ⇔ H+ + HS-

HS- ⇔ H+ + S2-

H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

HCO3- ⇔ H+ + CO32-

b) LiOH → Li+ + OH-

c) K2CO3 → 2K+ + CO32-

NaClO → Na+ + CIO-

NaHS → Na+ + HS-

HS- ⇔ H+ + S2-

d) Sn(OH)2 ⇔ Sn2+ + 2OH-

H2SnO2 ⇔ 2H+ + SnO22-

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

 Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đựơc m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Tìm giá trị của m1 và m2 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đựơc m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Tìm giá trị của m1 và m2 


Đáp án:

Ta có: nCu(NO3)2 = 0,03 mol; nAgNO3 = 0,03 mol; nH2 = 0,015 mol

    Chất rắn X + dd HCl dư → H2 ⇒ trong chất rắn X có Al dư

    Cu(NO3)2 và AgNO3 hết

  Al phản ứng hết với dd Cu(NO3)2 và AgNO3

    Quá trình nhận e:

Tổng số mol e nhận = 0,06 + 0,03 = 0,09 mol

    Quá trình nhường e:

  Vậy m2 = mAl dư + mCu + mAg = 0,01.27 + 0,03.64 + 0,03.108 = 5,43 gam

    m1 = mAl ban đầu = (0,01 + 0,03).27 = 1,08g

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi: a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi? b) Có khối lượng là bao nhiêu gam? c) Có thể tích là bao nhiêu lit ( đktc)?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi:

   a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

   b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

   c) Có thể tích là bao nhiêu lit ( đktc)?


Đáp án:

 a) Số mol phân tử oxi: ( 1,5.1024   :  6.1023 )  = 2,5 mol

 b)Khối lượng của 1,5.1024 phân tử oxi:

    mO2 = nO2.MO2 = 2,5.32 = 80(g)

   c) Thể tích là: VO2 = nO2.22,4 = 2,5.22,4 = 56(l)

                  

Xem đáp án và giải thích
Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3.


Đáp án:

nH2SO4 = 10mol

Phương trình hóa học của phản ứng:

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O

Theo pt: nCO2 = 2.nH2SO4 = 10 x 2 = 20 mol.

VCO2 = n. 22,4 = 20 x 22,4 = 448 lít.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của chất béo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

  • Câu B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

  • Câu C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

  • Câu D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Xem đáp án và giải thích
Có các sơ đồ phản ứng sau: a. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S b. K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O c. K2Cr2O7 + FeSO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O+ Fe2(SO4)3 1) Lập các phương trình phản ứng hóa học cho những phản ứng trên. 2) Cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có các sơ đồ phản ứng sau:

a. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S

b. K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

c. K2Cr2O7 + FeSO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O+ Fe2(SO4)3

1) Lập các phương trình phản ứng hóa học cho những phản ứng trên.

2) Cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng.


Đáp án:

a. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O + 3S

K2Cr2O7: chất oxi hóa

H2S: chất khử

H2SO4: môi trường

b. K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O

K2Cr2O7: Chất oxi hóa

HCl: Chất khử + môi trường

c. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O + 3Fe2(SO4)3

K2Cr2O7: Chất oxi hóa

Fe2+: chất khử

H2SO4: môi trường

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…