Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố asen, antimon và bitmut ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố asen, antimon và bitmut ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.


Đáp án:

- Cấu hình electron của As ( Z = 33) : [Ar] 3d104s24p3

Ở trạng thái kích thích: [Ar] 3d104s14p3d1

- Cấu hình electron của Sb ( Z = 51): [Kr]4d105s25p3

Ở trạng thái kích thích: [Kr]4d105s15p35d1

- Cấu hình electron của Bi ( Z = 83): [Xe]4f145d106s26p3

Ở trạng thái kích thích: [Xe]4f145d106s16p36d1

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Từ Cu và những hóa chất cần thiết khác, hãy giới thiệu các phương pháp điều chế dung dịch CuCl2. Viết các phương trình hóa học
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ Cu và những hóa chất cần thiết khác, hãy giới thiệu các phương pháp điều chế dung dịch CuCl2. Viết các phương trình hóa học


Đáp án:

 Để tạo ra muối CuCl2 từ Cu:

- Cu tác dụng với Cl2 rồi hòa tan vào H2O.

- Cu tác dụng với axit có mặt oxi.

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

Tác dụng với muối:

Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl2.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 66,98

  • Câu B. 39,4

  • Câu C. 47,28

  • Câu D. 59,1

Xem đáp án và giải thích
Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?


Đáp án:
  • Câu A. Cu(OH)2/ OH

  • Câu B. NaOH

  • Câu C. HNO3

  • Câu D. AgNO3 / NH3

Xem đáp án và giải thích
Hãy tìm công thức hoá học của những oxit có thành phần khối lượng như sau : a) S : 50% ; b) C : 42,8% ; c) Mn : 49,6% ; d) Pb : 86,6%.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tìm công thức hoá học của những oxit có thành phần khối lượng như sau :

a) S : 50% ; b) C : 42,8% ; c) Mn : 49,6% ; d) Pb : 86,6%.


Đáp án:

a) Đặt công thức hoá học của oxit lưu huỳnh là SxOy, ta có :

x:y = 50/32 : 50/ 16 = 1:2

Oxit của lưu huỳnh có công thức hoá học là SO2.

b) C: 42,8% ⇒ O: 57,2%

Gọi công thức oxit là: CxHy

⇒ x : y = 42,8/12 : 57,2/16 = 1 : 1

Vậy oxit là: CO

c) Mn: 49,6% ⇒ O: 50,4%

Gọi công thức là: MnxOy

x : y = 49,6/55 : 50,4/16 = 2 : 7

Vậy oxit là: Mn2O7

d) Pb: 86,6% ⇒ O: 13,4%

Gọi công thức của oxit là: PbxOy

x : y = 86,6/207 : 13,4/16 = 1 : 2

Vậy công thức oxit là: PbO2

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X


Đáp án:

Giải

Ta có: nMg = 0,08 mol; nFe = 0,08 mol

BTNT→ nMg(NO3)2 = 0,08 mol; nFe(NO3)3 = 0,08 mol

BT gốc NO3- => Tổng nNO3- =  Tổng nAg = 0,4 mol

56,69 gam kết tủa gồm AgCl: a mol, Ag: b mol

→ a + b = 0,4 và 143,5a + 108b = 56,69 => a = 0,38; b = 0,02

Ta có: nHCl = 0,24 mol

BTNT H → n H2O = 0,12 mol

BTNT O => n O2 trong X = 0,06 mol

Tổng nCl = 0,38 mol => n Cl2 trong X = (0,38 – 0,24) : 2 = 0,07 mol (BTNT Cl)

=>%Cl = (0,07.100) : (0,07 + 0,06) = 53,85%

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…