Trong một bình kín dung tích không đổi 16,8 lít chứa khí Cl2 (đktc) và một ít bột kim loại M. Sau khi phản ứng hoàn toàn giữa Cl2 và M, áp suất khí trong bình còn lại 0,8 atm, lượng muối tạo thành là 16,25 gam. Nhiệt độ bình không đổi 0°C, thể tích kim loại M và muối rắn của nó không đáng kể. Xác định kim loại M
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong một bình kín dung tích không đổi 16,8 lít chứa khí Cl2 (đktc) và một ít bột kim loại M. Sau khi phản ứng hoàn toàn giữa Cl2 và M, áp suất khí trong bình còn lại 0,8 atm, lượng muối tạo thành là 16,25 gam. Nhiệt độ bình không đổi 0°C, thể tích kim loại M và muối rắn của nó không đáng kể. Xác định kim loại M



Đáp án:

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Khí X điều chế từ H2 và Cl2 ; khí Y điều chế bằng cách nung nóng KMnO4 ; khí Z sinh ra do phản ứng của Na2S03 với axit HCl ; khí A sinh ra khi nung đá vôi ; khí B thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khí X điều chế từ H2 và Cl2 ; khí Y điều chế bằng cách nung nóng KMnO4 ; khí Z sinh ra do phản ứng của Na2S03 với axit HCl ; khí A sinh ra khi nung đá vôi ; khí B thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt.

 




Đáp án:

X là khí HCl ; Y là O2 ; Z là SO2 ; A là CO2 ; B là H2.

Dùng tàn đóm cháy dở : nhận được O2.

Dùng nước brom : nhận được SO2 ; Dùng nước vôi trong dư nhận được CO2 ; Dùng giấy quỳ tím ẩm : nhận được HCl ; còn lại là H2.




Xem đáp án và giải thích
Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng?


Đáp án:
  • Câu A. Mg(NO3)2

  • Câu B. CaCO3

  • Câu C. CaSO4

  • Câu D. Mg(OH)2

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dãy nào sắp xếp đúng theo trật tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?


Đáp án:
  • Câu A. Ancol etylic, đietyl ete, etyl clorua, axit axetic.

  • Câu B. Etyl clorua, đietyl ete, ancol etylic, axit axetic.

  • Câu C. Đietyl ete, etyl clorua, ancol etylic, axit axetic.

  • Câu D. Axit axetic, ancol etylic, etyl clorua, đietyl ete.

Xem đáp án và giải thích
Chất tác dụng phenol
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

Đáp án:
  • Câu A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

  • Câu B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

  • Câu C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

  • Câu D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH.

Xem đáp án và giải thích
Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là bao nhiêu?


Đáp án:

Khối lượng CuSO4 chứa trong 100 gam dung dịch 5% là:

mct = (100.5)/100 = 5 gam

Khối lượng nước cần lấy là:

mnước = mdung dịch - mchất tan = 100 – 5 = 95 gam

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…