Tính thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư
V ml K2Cr2O7 0,05M + 0,06 mol FeSO4 + H2SO4
Bảo toàn e: 6. nK2Cr2O7 = 1. nFeSO4
=> nK2Cr2O7 = 0,06/6 = 0,01 mol
=> VK2Cr2O7 = 0,01/0,05 = 0,2 lít = 200 ml
Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK; FeCl3; NH4NO3; K2S; Zn(NO3)2; Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
Câu A. 4
Câu B. 6
Câu C. 5
Câu D. 3
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) K + O2 → K2O
b) Al + O2 → Al2O3
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
a) Đặt hệ số 2 trước K2O, được:
K + O2 → 2K2O
Bên trái cần thêm 4 vào K.
Vậy phương trình hóa học là:
4K + O2 → 2K2O.
b) Đặt hệ số 2 trước Al2O3, được:
Al + O2 → 2Al2O3
Bên trái cần thêm 4 vào Al, 3 vào O2.
Vậy phương trình hóa học là:
4Al + 3O2 → 2Al2O3.
Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
Câu A.
NO2.
Câu B.
N2O.
Câu C.
N2.
Câu D.
NO
Viết các phương trình hóa học xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
a) Kẽm + axit sunfuric loãng.
b) Kẽm + dung dịch bạc nitrat.
c) Natri + lưu huỳnh.
d) Canxi + clo.
Các phương trình phản ứng hóa học:
a) Zn + H2SO4loãng → ZnSO4 + H2 ↑
b) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
c) 2Na + S → Na2S
d) Ca + Cl2 → CaCl2.
Pha chế dung dịch CuSO4 bằng cách hoà tan 87 g CuSO4.5H2O trong nước, thu được 750 ml dung dịch.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã pha chế.
b) Có bao nhiêu ion Cu2+ và SO42- trong 1 ml dung dịch ?
c) Thêm một lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch CuSO4 trên. Hãy cho biết khối lượng các kim loại tham gia và tạo thành sau phản ứng.
a) CM = 0,464M
b) Trong 1 ml dung dịch CuSO4 có :
nCu2+ = nSO2- = nCuSO4 = 0,464.10-3 (mol)
Số ion Cu2+ = số ion SO42-= 0,464.10-3.6,02.1023 = 2,793.1020 (ion)
c) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
nCu 2+ = 0,0232 mol ; mFe = 1,2992 g ; mCu = 1,4848 g.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.