Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) 


Đáp án:

nO2 =0,1 mol

2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

0,2 ← 0,1 (mol)

mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

phương trình phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình hóa học sau: Ag + O2 ---> ; Fe2O3 + HNO3 ----> ; Al + CuO ----> ; Fe2O3 + H2SO4 ---> ; NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ; Fe + HCl + Fe3O4 ---> ; C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ; O2 + C4H8O ----> ; Mg + BaSO4 ----> ; Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?

Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 2

Xem đáp án và giải thích
Có những muối sau : A. CuSO4 ; B. NaCl; C. MgCO3 ; D. ZnSO4 ; E. KNO3. Hãy cho biết muối nào : a) Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây nổ, không an toàn. b) Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng. c) Có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric. d) Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dung dịch. e) Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch axit sunfuric.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những muối sau :

A. CuSO4 ;     B. NaCl;     C. MgCO3 ;     D. ZnSO4 ;     E. KNO3.

Hãy cho biết muối nào :

a) Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây nổ, không an toàn.

b) Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.

c) Có thể điều chế bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.

d) Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dung dịch.

e) Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dung dịch axit sunfuric.


Đáp án:

a) B. NaCl ;     E. KNO3

b) D. ZnSO4 ;

c) B. NaCl;

d) B. NaCl;     E. KNO3

e) A. CuSO4 ;    D. ZnSO4.

Xem đáp án và giải thích
Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là bao nhiêu?


Đáp án:

Đặt số mol HCl và H2SO4 lần lượt là x và y

Phản ứng trung hòa: H+ + OH- → H2O

Phản ứng tạo kết tủa: Ba2+ + SO42- → BaSO4

Ta có: nH+ = nOH- ⇒ x + 2y = 0,2

nBaSO4 = 0,05 mol, nBa(OH)2 = 0,06 mol

⇒ Ba2+ dư sau phản ứng, SO42- đã kết tủa hết

⇒ y = nBaSO4 ⇒ x = 0,1 mol

CHCl = 0,1.36.5 / 100 = 3,56%

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm Fe3O4 , CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2  dư, thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2  (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 , CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2  dư, thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2  (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Peptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo của X thỏa mãn là

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…