Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc)
nO2 =0,1 mol
2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
0,2 ← 0,1 (mol)
mKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 g
Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Tìm V?
Coi 300 ml dung dịch A gồm 100 ml H2SO4 0,1M 100 ml HNO3 0,2M và 100 ml HCl 0,3M trộn lại với nhau. Vậy:
Phản ứng của dung dịch A và B là: H+ + OH- → H2O
nH+ p/ư = nOH- = 0,049.0,001V ⇒ nH+ p/ư = 0,01 (0,3 + 0,001V)
⇒ 0,07 = 0,49.0,001V + 0,010,3 + 0,001V) ⇒ V = 134 ml
Câu A. 108,0 gam
Câu B. 86,4 gam
Câu C. 75,6 gam
Câu D. 97,2 gam
Câu A. Hg
Câu B. Li
Câu C. W
Câu D. Pb
Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17,00 gram NH3. Biết rằng hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 25%. Các thể tích khí được đo ở đktc.
![]()

Do hiệu suất 25% nên
nN2cần dùng = 2 (mol) và nH2cần dùng = 6 (mol).
⇒VN2 = 2. 22,4 = 44,8 (lit) và VH2 = 22,4. 6= 134,4 (lít).
Hãy lập bảng so sánh các kim loại: niken, đồng, kẽm về:
a. Vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
b. Cấu hình electron nguyên tử (dạng thu gọn).
c. Số oxi hóa của các nguyên tố.
d. Thế điện cực chuẩn của các kim loại.
e. Tính khử của các kim loại.
| Đặc điểm | 28Ni | 29Cu | 30Zn |
| Vị trí |
Nằm ở ô thứ 28 Chu kì 4 Nhóm VIIIB |
Nằm ở ô thứ 29 Chu kì 4 Nhóm IB |
Nằm ở ô thứ 30 Chu kì 4 Nhóm IIB |
| Cấu hình electron | [Ar]3d84s2 | [Ar]3d104s1 | [Ar]3d104s2 |
| Số oxi hóa | +2; +3 | +1; +2 | +2 |
| Thế điện cực chuẩn | - 0,26V | 0,34V | - 0,76V |
| Tính khử | Tính khử yếu hơn Fe | Tính khử yếu | Tính khử mạnh |
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip