Tính nồng độ mol của 850ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính nồng độ mol của 850ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3.


Đáp án:

nKNO3 = 20/101 = 0,198 mol

850ml = 0,85 lít

CM = n/V = 0,233M

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng xà phòng hóa tristearin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?


Đáp án:
  • Câu A. C17H35COONa

  • Câu B. C17H33COONa

  • Câu C. C15H31COONa

  • Câu D. C17H31COONa

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng kết tủa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với muối Na2SO4 sẽ tạo thành kết tủa màu gì?

Đáp án:
  • Câu A. trắng xanh

  • Câu B. đỏ gạch

  • Câu C. xanh lục

  • Câu D. vàng cam

Xem đáp án và giải thích
Tìm m
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 200 dung dịch CuSo4 10% tham gia phản ứng với BaCl2 Tìm khối lượng chất kết tủa?

Đáp án:
  • Câu A. 2,9125g

  • Câu B. 19,125g

  • Câu C. 49,125g

  • Câu D. 29,125g

Xem đáp án và giải thích
Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng: A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O A + H2O + CO2 → D D --t0--> A + H2O + CO2
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:

A → B + CO2

B + H2O → C

C + CO2 → A + H2O

A + H2O + CO2 → D

D --t0--> A + H2O + CO2


Đáp án:

A: CaCO3
B: CaO
C: Ca(OH)2
D: Ca(HCO3)2

Phương trình phản ứng hóa học:

CaCO3  --t0--> CaO + CO2

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

CaCO3+ H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2      --t0--> CaCO3 + H2O + CO2

Xem đáp án và giải thích
Xác định công thức este dựa vào phản ứng xà phòng hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:


Đáp án:
  • Câu A. C2H4(COO)2C4H8

  • Câu B. C4H8(COO)2C2H4

  • Câu C. CH2(COO)2C4H8

  • Câu D. C4H8(COO)C3H6

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…