Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là


Đáp án:

Từ số C của các muối => X có 55C

X là C55HxO

C55HxO6 + (0,5 + 52)O2 → 55CO2 + 0,5x H2O

1,55                    1,1

=> x = 102

nX = 1,1/55 = 0,02 mol

=> mX = 17,16

nC3H5(OH)3 = 0,02 mol và nNaOH = 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng => m muối = mX + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 17,72 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho 25 gam KMnO4 (có a% tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo. Để khí clo sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 83 gam KI tạo I2, giá trị của a là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 25 gam KMnO4 (có a% tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo. Để khí clo sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 83 gam KI tạo I2, giá trị của a là


Đáp án:

Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

nCl2 = 1/2. nKI = 0,25 mol

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O

nKMnO4 = 2/5.nCl2 = 0,1 mol ⇒ mKMnO4 = 15,8g

a = 100% – 15,8/25.100% = 36,8%

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng hóa học
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1 vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

Đáp án:
  • Câu A. 7

  • Câu B. 6

  • Câu C. 8

  • Câu D. 9

Xem đáp án và giải thích
Cho 31 gam C2H8O4N2 phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 31 gam C2H8O4N2 phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Tìm m?


Đáp án:

C2H8O4N2 có công thức cấu tạo là NH4OOCCOONH4

(COONH4)2 + 2NaOH → (COONa)2 + 2NH3 + 2H2O

nC2H8O4N2 = 0,25 mol ; nNaOH = 0,75 mol

⇒ NaOH dư 0,25 mol; n(COONa)2 = 0,25 mol

⇒ mchất rắn = 0,25.40 + 0,25.134 = 43,5 g

Xem đáp án và giải thích
Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau đây: a) 4 nguyên tử C của buta-1,3-dien cùng nằm trên một đường thẳng. [] b) 4 nguyên tử C của buta -1,3-đien cùng nằm trên một mặt phẳng. [] c) 4 nguyên tử của 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien nằm trên một mặt phẳng. [] d) 6 nguyên tử H của buta-1,3-đien không cùng nằm trên một mặt phẳng với 4 nguyên tử C. [] e) 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien xen phủ với nhau tạo ra obitan π chung.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau đây:

a) 4 nguyên tử C của buta-1,3-dien cùng nằm trên một đường thẳng. []

b) 4 nguyên tử C của buta -1,3-đien cùng nằm trên một mặt phẳng. []

c) 4 nguyên tử của 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien nằm trên một mặt phẳng. []

d) 6 nguyên tử H của buta-1,3-đien không cùng nằm trên một mặt phẳng với 4 nguyên tử C. []

e) 4 obitan p của 4 nguyên tử C ở buta-1,3-đien xen phủ với nhau tạo ra obitan π chung. []


Đáp án:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) S

e) Đ

Xem đáp án và giải thích
Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra. (Thể tích các khí đều ở (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích của metan trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra. (Thể tích các khí đều ở (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích của metan trong X là %?


Đáp án:

Chất khí thoát ra là CH4 ⇒ thể tích CH4 là 2,24 lít

⇒ %VCH4 = 2,24/8,96 . 100% = 25%

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…