Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, O trong PO43- lần lượt là:
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

 Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, O trong PO43- lần lượt là:


Đáp án:
  • Câu A. 0, +3, +6, +5. Đáp án đúng

  • Câu B. 0, +3, +5, +6.

  • Câu C. +3, +5, 0, +6.

  • Câu D. +5, +6,+3,0.

Giải thích:

Chọn A.

- Số oxi hóa của Mn (đơn chất bằng 0)

- Số oxi hóa của Fe trong FeCl, bằng +3

- Số oxi hóa của S trong SO3: x + 3(-2) = 0 => x = +6.

- Số oxi hóa của P trong PO43- : x + 4(-2) = -3 => x = +5.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 g H2O. Phần trăm của C, H, O lần lượt là :
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 g H2O. Phần trăm của C, H, O lần lượt là


Đáp án:

Số mol CO2 = 8,40/22,4 = 0,375 mol => nC = nCO2 = 0,375 mol => mC = 4,5 gam

nH2O = 4,5/22,4 = 0,25 mol => mH = 0,25.2 = 0,5 gam

Bảo toàn khối lượng: mHCHC = mC + mO + mH => mO= mHCHC - mC- mH = 5 - 4,5 -0,5 = 0

Vậy trong HCHC không có oxi

%mC = 4,5/5.100% = 90%

%mH = 0,5/5.100% = 10%

Xem đáp án và giải thích
Nhận biết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là

Đáp án:
  • Câu A. HCl

  • Câu B. N2

  • Câu C. NH4Cl

  • Câu D. NH3

Xem đáp án và giải thích
Bài tập so sánh tính bazơ của amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ ?


Đáp án:
  • Câu A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2.

  • Câu B. CH3NH2, C2H5NH2, NH3.

  • Câu C. NH3,C6H5NH2,CH3NH2.

  • Câu D. C6H5NH2 ,CH3NH2,NH3

Xem đáp án và giải thích
Nhóm nito
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan?

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 5

  • Câu C. 4

  • Câu D. 2

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…