Pin điện hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là


Đáp án:
  • Câu A. 8,64.

  • Câu B. 6,40.

  • Câu C. 6,48. Đáp án đúng

  • Câu D. 5,60.

Giải thích:

Kim loại M hóa trị x . Đặt x/M = k Trong t giây tại mỗi điện cực trao đổi ne = a/M = ka => nO2 = ka/4 ; => a + 32ka/4 = 6,96 ; => a + 8ka = 6.96 (1) Trong 2t giây thì số mol e trao đổi ở mối điện cực là 2ka Tại catot: nH2 = 0,01 => nM = (2ka – 0,02)/x ; Tại anot: nO2 = 2ka/4 = ka/2 ; => 0,01 . 2 + M (2ka – 0,02 )/x + 32ka/2 = 11,78 ; => (2ka – 0,02)/k + 16ka = 11,76 ; => a – 0,01/k + 8ka = 5,88 (2) Thế (1) vào (2) => 6,96 – 0,01/k = 5,88 ; => k = 1/108 ; Từ (1 ) => a = 6,48g ; Ta có x/M = 1/108 ; => x = 1 và M = 108 Đáp án C

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chất tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

Đáp án:
  • Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

  • Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

  • Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.

  • Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Xem đáp án và giải thích
Hãy điền chữ A vào tên thông thường, chữ B vào sau tên thay thế và C sau tên gốc – chức. a) Pentan [] b) isopentan [] c) neopentane [] d) – metylpropan [] e) isobutane [] g) 3- metylpentan []
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền chữ A vào tên thông thường, chữ B vào sau tên thay thế và C sau tên gốc – chức.

a) Pentan []

b) isopentan []

c) neopentane []

d) – metylpropan []

e) isobutane []

g) 3- metylpentan []


Đáp án:

a b c d e g
B A A B A B

Xem đáp án và giải thích
Sự điện li, chất điện li là gì? Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Lấy thí dụ và viết phương trình điện li của chúng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sự điện li, chất điện li là gì?

Những loại chất nào là chất điện li? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Lấy thí dụ và viết phương trình điện li của chúng.


Đáp án:

Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.

Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi là những chất điện li

Axit, bazơ, muối là những chất điện li.

Chất điện li mạnh là các chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.

Ví dụ:

NH4Cl → NH4+ + Cl-

NaCl → Na+ + Cl-

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan chỉ phân li một phần ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

Ví dụ CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

Xem đáp án và giải thích
Xác định điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử trong những hợp chất ion sau: BaO, K2O, CaCl2, AlF3, Ca(NO3)2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Xác định điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử trong những hợp chất ion sau: BaO, K2O, CaCl2, AlF3, Ca(NO3)2.


Đáp án:

Điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử là:

Ba = 2+ ; O = 2-; K=l+; Ca = 2+; Cl = 1-; Al = 3+; F= 1-; NO3 = 1-

Xem đáp án và giải thích
Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si, và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3. Biết các nhóm (OH), (NO3), Cl đều hóa trị I.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si, và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.

Biết các nhóm (OH), (NO3), Cl đều hóa trị I.


Đáp án:

Gọi hóa trị của các chất cần tính là a. Ta có:

- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II

Hay Cu có hóa trị II.

- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V

Hay P có hóa trị V.

- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV

Hay Si có hóa trị IV.

- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III

Hay Fe có hóa trị III.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…