Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các thí nghiệm sau: 1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi 3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2 5. Cho HI vào dung dịch FeCl3 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Đáp án:
  • Câu A. 4 Đáp án đúng

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 3

Giải thích:

(1). Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Là phản ứng oxi hóa khử 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 Nếu là vôi tôi hoặc sữa vôi (Ca(OH)2 đặc như bột loãng) thì cho clorua vôi: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2). Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi. Không phải phản ứng oxi hóa khử 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Chú ý: cloruavoi là muối hỗn tạp của Cl− và ClO− (3). Sục O3 vào dung dịch KI. Là phản ứng oxi hóa khử H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 (4). Sục H2S vào dung dịch FeCl2. Không có phản ứng (5). Cho HI vào dung dịch FeCl3. Là phản ứng oxi hóa khử 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Là phản ứng oxi hóa khử Chú ý: Phương pháp này không điều chế được HBr (tương tự với HI) H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Tìm V?


Đáp án:

P (0,1) + 5HNO3 (0,5 mol) → H3PO4 + 5NO2 + H2O

⇒ HNO3 dư; nNO2 = 5nP = 0,5 mol

⇒ V = 11,2 lít

Xem đáp án và giải thích
Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp các muối khan K2SO4 và Na2SO4. Thành phần hỗn hợp đầu là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp các muối khan K2SO4 và Na2SO4. Thành phần hỗn hợp đầu là?


Đáp án:

- Gọi số mol của Na2CO3 là x và của K2CO3 là y mol

Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O

x                                     x            

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

y                                     y

Ta có hệ phương trình: 106x + 138y = 5,94 và 142x + 174y = 7,74

=> x = 0,03; y = 0,02

⇒ mNa2CO3= 106.0,03 = 3,18 (gam)

   mK2CO3= 138.0,02 = 2,76 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Tại sao khi đi gần các sông, hồ bẩn vào ngày nắng nóng, người ta ngửi thấy mùi khai?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tại sao khi đi gần các sông, hồ bẩn vào ngày nắng nóng, người ta ngửi thấy mùi khai?


Đáp án:

Khi nước sông, hồ bị ô nhiễm nặng bởi các chất hữu cơ giàu đạm như nước tiểu, phân hữu cơ, rác thải hữu cơ… thì lượng urê trong các chất hữu cơ này sinh ra nhiều. Dưới tác dụng của men ureaza của các vi sinh vật, urê bị phân hủy tiếp thành CO2 và amoniac NH3 theo phản ứng:

(NH2)2CO + H2O → CO+ 2NH3

NH3 sinh ra hòa tan trong nước sông. Như vậy khi trời nắng (nhiệt độ cao), NHsinh ra do các phản ứng phân hủy urê chứa trong nước sẽ không hòa tan vào nước mà bị tách ra bay vào không khí làm cho không khí xung quanh sông, hồ có mùi khai khó chịu.

 

Xem đáp án và giải thích
Công th71c phân tử của X
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

Đáp án:
  • Câu A. C3H9N.

  • Câu B. C4H11N.

  • Câu C. C4H9N.

  • Câu D. C3H7N.

Xem đáp án và giải thích
OZON VÀ HIĐRO PEOXIT
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?

Đáp án:
  • Câu A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử

  • Câu B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

  • Câu C. Ag2O là chất khử

  • Câu D. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…