Câu A. Phân cắt mạch polime.
Câu B. Giữ nguyên mạch polime. Đáp án đúng
Câu C. Khâu mạch polime.
Câu D. Điều chế polime.
[-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH (t0)→[-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa. Phản ứng này thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polime. => B.
Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì lượng glucozo thu được là:
Câu A. 155,5g
Câu B. 166,6g
Câu C. 222,2g
Câu D. 255,5g
Thêm 0,6 mol NaOH vào dd chứa x mol AlCl3 thu được 0,2 mol Al(OH)3. Thêm tiếp 0,9 mol NaOH thấy số mol của Al(OH)3 là 0,5. Thêm tiếp 1,2 mol NaOH nữa thấy số mol Al(OH)3 vẫn là 0,5 mol. Tính x?
![]()
nAl(OH)3 = 0,5
Số mol OH- trong kết tủa là 1,5 mol < 2,7 mol → có tạo [Al(OH)4]-

Hãy trình bày cách pha chế 150ml dung dịch HNO3 0,25M bằng cách pha loãng dung dịch HNO3 5M có sẵn.
nHNO3 = CM.V = 0,0375 mol
VHNO3 = n/CM = 7,5 ml
* Cách pha chế:
- Đong lấy 7,5ml dung dịch HNO3 5M cho vào bình chứa.
- Cho thêm dần dần nước cất vào bình cho đến đủ 150ml lắc đều, ta được 150m dung dịch HNO3 cần pha chế.
Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:
Câu A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
Câu B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
Câu C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
Câu D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Hãy điền những cụm từ cho dưới đây vào các chỗ trống trong các câu sau:
a) Phân tử hiđrocacbon no chỉ có các … (1) … bền vững, vì thế chúng … (2) … ở điều kiện thường. Trong phân tử … (3) … không có … (4) … đặc biệt nào, nên khi tham gia phản ứng thì thường tạo ra … (5) … sản phẩm.
A: hiđrocacbon no
B: tương đối trơ
C: liên kết δ
D: trung tâm phản ứng
b) Ở … (6) … có những … (7) …, đó là những … (8) …, chúng gây nên những … (9) … cho iđrocacbon không no.
A: trung tâm phản ứng
B: hiđrocacbon không no
C: phản ứng đặc trưng
D: liên kết π
c) Ở vòng benzen, 6 electron p tạo thành … (10) … chung, do đó bền hơn các … (11) … riêng rẽ, dẫn đến tính chất đặc trưng của … (12) … là: tương đối …(13)…, khó cộng, bền vững đối với tác nhân oxi hoá.
A: liên kết π
B: hiđrocacbon thơm
C: hệ electron π liên hợp
D: dễ thế
a) Liên kết δ/ tương đối trơ/ hidrocacbon no/ trung tâm phản ứng/ nhiều.
b) Hidrocacbon không no/ liên kết π/ trung tâm phản ứng/ phản ứng đặc trưng.
c) Hệ electron π liên hợp/ liên kết π/ hiđrocacbon thơm/ dễ thế.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip