Phân biệt các khái niệm a. Peptit và protein b. Protein đơn giản và protein phức tạp
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân biệt các khái niệm

a. Peptit và protein

b. Protein đơn giản và protein phức tạp


Đáp án:

a. Peptit là những hợp chất chứa các gốc α-amin axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit –CO-NH-

Protein là những polipeptit cao phân tử

b. Protein đơn giản : được tạo thành chỉ từ các α-amino axit

Protein phức tạp : tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:
Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X?

Đáp án:

Ta có: nY = nH2O - nCO2 = 0,2 mol

=> CY = nCO2 : nY = 2

=> Y gồm C2H5OH (0,18); C2H4(OH)2 (0,02)

Quy đổi X thành HCOOC2H5 (0,18);  (HCOO)2C2H4 (0,02); H2 (x); CH2 (y)

nO2 = 0,18.3,5 + 0,02.3,5 + 0,5x + 1,5y = 0,775

nH2O = 0,18.3 + 0,02.3 + x + y = 0,63

=> x = -0,03 và y = 0,06

Do este đa chức có 1 nối đôi C=C và sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm:

CH2=CHCOOCH2CH2OOCH (0,02)

=> %m = 17,5%

CH2=CHCOOC2H5 (0,01); HCOOC2H5 (0,17)

 

Xem đáp án và giải thích
Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố halogen. Giải thích chiều biến đổi của tính chất hóa học cơ bản đó trong nhóm.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố halogen. Giải thích chiều biến đổi của tính chất hóa học cơ bản đó trong nhóm.


Đáp án:

Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh, các nguyên tử này rất hoạt động vì chúng dễ thu thêm 1 electron, tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot. Sở dĩ tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot là do:

- Độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

- Từ flo qua clo đến brom và iot, lớp electron ngoài cùng càng xa hạt nhân hơn, bán kính nguyên tử tăng dần, lực hút của hạt nhân với electron ngoài cùng càng yếu hớn, làm cho khả năng nhận electron của halogen giảm dần.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH (t0)→[-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa. Phản ứng này thuộc loại phản ứng

Đáp án:
  • Câu A. Phân cắt mạch polime.

  • Câu B. Giữ nguyên mạch polime.

  • Câu C. Khâu mạch polime.

  • Câu D. Điều chế polime.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất của tinh bột
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:


Đáp án:
  • Câu A. (1), (3)

  • Câu B. (2), (3)

  • Câu C. (1), (2), (3)

  • Câu D. (1), (2)

Xem đáp án và giải thích
Xác định hóa trị của Ca, Na,Fe, Cu,Al trong các hidroxit sau đây: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Xác định hóa trị của Ca, Na,Fe, Cu,Al trong các hidroxit sau đây:

Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3


Đáp án:

 Ca(OH)2: Ca có hóa trị II;

Cu(OH)2 : Cu có hóa trị II;

NaOH: Na có hóa trị I;

Al(OH)3: Al có hóa trị III;

Fe(OH)3: Fe có hóa trị III.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…