Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? vì sao? Hãy chọn tên chúng và chỉ rõ bậc của từng nguyên tử C.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? vì sao? Hãy chọn tên chúng và chỉ rõ bậc của từng nguyên tử C.

 

Đáp án:

a) b) cùng một chất 2,4 – đimetyl pentan: có 4 bậc I, 1C bậc II, 2C bậc III.

c) g) cùng một chất 2, 3 – đimetyl pentan: có 4C bậc I, 1C bậc II; 2C bậc III

d) e) cùng chất 2, 4, 4 – trimetyl hexan: có 5C bậc I, 2C bậc II, 1C bậc III.

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40% S và 60% O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A biết A có tỉ khối so với khí H2 là 40?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Một hợp chất khí A có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40% S và 60% O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A biết A có tỉ khối so với khí H2 là 40?


Đáp án:

Gọi công thức hóa học cần tìm của A là SxOy

A có tỉ khối so với khí H2 là 40: MSxOy = 40. MH2 = 40. 2 = 80 g/mol

- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:

mS =  32 gam;  mO = 48 gam

- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất là:

nS = 1 mol;  nO = 3 mol

Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O.

Vậy công thức hoá học của hợp chất là: SO3

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hoá học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phát biểu nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hoá học.


Đáp án:

- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó, tức là thay đổi cấu tạo hóa học, sẽ tạo ra hợp chất khác.

- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị bốn. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kế với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon (mạch vòng, mạch không vòng, mạch nhánh, mạch không nhánh).

- Tính chất của các chát phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hó học (thứ tự liên kết các nguyên tử).

Xem đáp án và giải thích
Thí nghiệm 2. Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thí nghiệm 2. Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy


Đáp án:

Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, chậu cát, đèn cồn, kẹp sắt.

Hóa chất: KNO3.

Tiến hành thí nghiệm: như SGK.

Hiện tượng:

   + Mẩu than bùng cháy trong KNO3 nóng chảy, có tiếng nổ lách tách do KNO3 bị phân hủy.

Giải thích: Hòn than cháy mãnh liệt hơn vì có O2. Có tiếng nổ lách tách là do KNO3 nhiệt phân giải phóng khí O2.

Phương trình hóa học:

   2 KNO3 → 2KNO2 + O2

   C + O2 → CO2

Xem đáp án và giải thích
Cho các cấu hình elctron sau đây: a) 1s22s22p63s23p63d104s24p2 b) 1s22s22p63s23p63d104s14p3 c) 1s22s22p63s23p3 d) 1s22s22p3 Hãy cho biết: - Cấu hình electron nào ở trạng thái cơ bản? cấu hình electron nào ở trạng thái kích hoạt? - Cấu hình ở trạng thái cơ bản cho ở trên là của nguyên tử nguyên tố nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các cấu hình elctron sau đây:

a) 1s22s22p63s23p63d104s24p2

b) 1s22s22p63s23p63d104s14p3

c) 1s22s22p63s23p3

d) 1s22s22p3

Hãy cho biết:

- Cấu hình electron nào ở trạng thái cơ bản? cấu hình electron nào ở trạng thái kích hoạt?

- Cấu hình ở trạng thái cơ bản cho ở trên là của nguyên tử nguyên tố nào?


Đáp án:

Cấu hình e ở trạng thái cơ bản là:

a: Cấu hình đó là của nguyên tố Ge.

c: Cấu hình đó là của nguyên tố P.

d: Cấu hình đó là của nguyên tố N.

Cấu hình e ở trạng thái kích thước b

Xem đáp án và giải thích
Tìm nhận định không đúng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

Đáp án:
  • Câu A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.

  • Câu B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

  • Câu C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.

  • Câu D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…