Câu A. 46,6. Đáp án đúng
Câu B. 37,6.
Câu C. 18,2.
Câu D. 36,4.
Ta có : mdd Y = mmuối khan / C% = 237,6 g. Lượng muối khan chính là KCl => nKCl = nHCl phản ứng = 0,8 mol => mdd HCl = 200g. Bảo toàn khối lương : m + mdd HCl = mdd Y + mkhí => m = 237,6 + 2.15.0,3 – 200 = 46,6g
Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối sunfat tan → muối sunfat không tan.
Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
Câu A. 13,8 gam
Câu B. 9,6 gam
Câu C. 6,9 gam
Câu D. 18,3 gam
Nhiệt độ sôi (độ C) của một số dẫn xuất halogen cho trong bảng sau:
| Công thức | X=F | X=Cl | X=Br | X=I | X = H |
| CH3 X | -78 | -24 | 4 | 42 | -162 |
| CHX3 | -82 | 61 | 150 | Thăng hoa 210 | -162 |
| CH3 CH2X | -38 | 12 | 38 | 72 | -89 |
| CH3 CH2CH2X | -3 | 47 | 71 | 102 | -42 |
| (CH3 )2CHX | -10 | 36 | 60 | 89 | -42 |
| C6H5X | 85 | 132 | 156 | 188 | 80 |
a) Hãy cho biết sự biến đổi nhiệt độ sôi ghi trong bảng có theo quy luật nào không?
b) Hãy ghi nhiệt độ sôi của các hidrocacbon vào cột cuối cùng của bảng và so sánh với nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen tương ứng rồi rút ra nhận xét.
a) Quy luật biến đổi nhiệt độ sôi
- Ở nhiệt độ thường CH3 F,CH3 Cl,CH3 Br là chất khí; CH3 I là chất lỏng.
- Trong hợp chất RX (R là gốc hidrocacbon , X là halogen)
+ nhiệt độ sôi tăng dần khi X lần lượt được thay thế bằng F, Cl, Br, I
+ nhiệt độ sôi tăng dần khi R tăng.
b) Nhiệt sộ sôi dẫn xuất halogen cao hơn nhiệt độ sôi các ankan tương ứng.
- các hợp chất hữu cơ đồng phân về mạch cacbon thì đồng phân mạch thẳng có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân mạch nhánh do hiệu ứng Van dec Van.
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Tìm V?
Nhỏ từ từ H+ vào HCO3- và CO32-, sẽ phản ứng đồng thời theo tỉ lệ của 2 muối.
3H+ + HCO3- + CO32- → 2CO2 + 2H2O
nHCl = 0,15 mol; nCO32- = nHCO3- = 0,1 mol
⇒ H+ hết, nCO2 = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít
Este etyl fomat có công thức là
Câu A. HCOOC2H5
Câu B. HCOOCH3
Câu C. HCOOCH =CH2
Câu D. CH3COOCH3
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.