Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M?


Đáp án:

Cấu hình electron của nguyên tử M là 1s22s22p63s23p63d74s2

Số hiệu nguyên tử của M là 27.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Trong dung dịch HNO3 0,010M, tích số ion của nước là :
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong dung dịch HNO3 0,010M, tích số ion của nước là :


Đáp án:
  • Câu A. [H+][OH-] = 1,0.10-14

  • Câu B. [H+][OH-] > 1,0.10-14

  • Câu C. [H+][OH-] < 1,0.10-14

  • Câu D. không xác định được

Xem đáp án và giải thích
Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy là bao nhiêu?


Đáp án:

Khối lượng CuSO4 chứa trong 100 gam dung dịch 5% là:

mct = (100.5)/100 = 5 gam

Khối lượng nước cần lấy là:

mnước = mdung dịch - mchất tan = 100 – 5 = 95 gam

Xem đáp án và giải thích
Ứng dụng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Ta tiến hành các thí nghiệm sau: (1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl. (2) Nhiệt phân KClO3. Nung hỗn hợp: (3) CH3COONa + NaOH/CaO. (4) Nhiệt phân NaNO3. Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:

Đáp án:
  • Câu A. (1) và (3)

  • Câu B. (1) và (2)

  • Câu C. (2) và (3)

  • Câu D. (2) và (4)

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng của Cu(OH)2
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước

Đáp án:
  • Câu A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly

  • Câu B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal

  • Câu C. glixerol, glucozơ và GlyAla

  • Câu D. ancol etylic, axit fomic và LysVal

Xem đáp án và giải thích
Bài toán tính khối lượng polietylen thu được từ phản ứng trùng hợp
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A. 1,500

  • Câu B. 0,960.

  • Câu C. 1,200.

  • Câu D. 1,875.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…