Nguyên tử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phát biểu sau: (1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. (5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản. (6). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron (7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton. (8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại. Số phát biểu đúng là:

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 3 Đáp án đúng

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Giải thích:

(1). Sai. Hầu hết các nguyên tử của các nguyên tố được cấu tạo từ 3 loại hạt chính là p, n, e. Tuy nhiên không phải tất cả vì có nguyên tử H hạt nhân chỉ có proton mà không có notron. (2). Sai. Kích thước của hạt nhân so với nguyên tử là rất rất bé tuy nhiên khối lượng lại hầu hết tập trung ở hạt nhân. Các bạn cứ hình dung mô hình quả bóng với hạt cát. Trong đó quá bóng là nguyên tử và hạt cát là hạt nhân. (3). Đúng. Vì nguyên tử luôn trung hòa về điện nên số hạt mang điện âm (e) phải bằng số hạt mang điện dương (p). (4). Sai. Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có cùng điện tích (proton) nhưng khác số nơtron, do đó số khối khác nhau. (5). Đúng. Như lời giải thích của ý (1). (6). Sai. Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton. (7). Sai. Trong nguyên tử hạt mang điện là proton và electron. (8). Đúng. Theo như lời giải thích ý (2).

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit. Tại sao H3PO4 điều chế bằng phương pháp này lại không tinh khiết ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit. Tại sao H3PO4 điều chế bằng phương pháp này lại không tinh khiết ?



Đáp án:

Phương trình hoá học của phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit :

3Ca3(PO4)2.CaF2 + 10H2SO4  6 + 10CaSO4 + 2HF

H3PO4 điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết, vì tất cả các tạp chất có trong quặng apatit tạo được muối sunfat hoặc photphat tan đều chuyển vào dung dịch H3PO4.




Xem đáp án và giải thích
 Cho sơ đồ phản ứng sau: CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ? Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng  là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Cho sơ đồ phản ứng sau:

CaO + ? HNO3 → Ca(NO3)2 + ?

Hệ số trước HNO3 và chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng  là gì?


Đáp án:

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Xem đáp án và giải thích
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?


Đáp án:

nH2 =0,15 mol

A + 2H2O → A(OH)2 + H2

0,15 ← 0,15 (mol)

mbazơ = 0,15. (MA + 17.2) = 11,1 g

⇔ MA + 34 = 74

⇔ MA = 40 (g/mol) → vậy A là Ca.

Xem đáp án và giải thích
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH tạo thành dung dịch hai muối. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dẫn khí clo vào dung dịch KOH tạo thành dung dịch hai muối. Viết các phương trình hóa học.  


Đáp án:

Phương trình phản ứng:

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O.

Xem đáp án và giải thích
Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%


Đáp án:

(CH3CO)2O (0,447 mol) + CH3-C6H4-OH (0,6 mol) → CH3COO-C6H4-CH3 + CH3COOH

⇒ neste = 0,447. 0,8 = 0,3576 mol

⇒ meste = 0,3576. 150 = 53,64 g

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…