Nêu tính chất hóa học của clo. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nêu tính chất hóa học của clo. Viết các phương trình hóa học minh họa.


Đáp án:

- Tác dụng với kim loại: 3Cl2 (k) + 2Fe (r ) --t0--> 2FeCl3(r)

- Tác dụng với hiđro: Cl2 (k) + H2 (k) --t0--> 2HCl (k)

- Tác dụng với nước: Cl2(k) + H2O ↔ HCl(dd) + HClO(dd).

- Tác dụng với dung dịch NaOH:

Cl2 (k) + 2NaOH(dd) → NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho cặp oxi hóa – khử sau : Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn 1) Hãy viết các phản ứng biến đổi qua lại giữa cation kim loại và nguyên tử kim loại trong mỗi cặp 2) Hãy cho biết trong các cặp oxi hóa – khử đã cho, chất nào có tính a. oxi hóa mạnh nhất? b. oxi hóa yếu nhất ? c. Khử mạnh nhất? d. Khử yếu nhất?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho cặp oxi hóa – khử sau : Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Zn2+/Zn

1) Hãy viết các phản ứng biến đổi qua lại giữa cation kim loại và nguyên tử kim loại trong mỗi cặp

2) Hãy cho biết trong các cặp oxi hóa – khử đã cho, chất nào có tính

a. oxi hóa mạnh nhất?

b. oxi hóa yếu nhất ?

c. Khử mạnh nhất?

d. Khử yếu nhất?


Đáp án:

1. Ag+ + e → Ag

Fe2+ + 2e → Fe

Zn2+ + 2e → Zn

2. Chất oxi hóa mạnh nhất : Ag+

Chất oxi háo yếu nhất : Zn2+

Chất khử mạnh nhất : Zn

Chất khử yếu nhất : Ag

 

Xem đáp án và giải thích
Nhiệt phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi nhiệt phân muối K2CO3 sẽ tạo thành các sản phẩm nào?

Đáp án:
  • Câu A. K2O, CO2, C

  • Câu B. K2O, CO

  • Câu C. K, CO2

  • Câu D. K2O, CO2

Xem đáp án và giải thích
Bài toán hỗn hợp oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.


Đáp án:
  • Câu A. 400 ml

  • Câu B. 600 ml

  • Câu C. 500 ml

  • Câu D. 750 ml

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOCH3

  • Câu B. CH2 =CHCOOCH3

  • Câu C. CH3COOC2H5

  • Câu D. CH3COOCH=CH2

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A. a) Xác định nồng độ mol của dung dịch A. b) Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch A, khuẩy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A.

a) Xác định nồng độ mol của dung dịch A.

b) Cho dần dần bột sắt vào 50ml dung dịch A, khuẩy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng.


Đáp án:

Ta có: nCuSO4 = nCuSO4.5H2O = 58 / 250 = 0,232 mol.

C(CuSO4) = 0,232 / 0,5 = 0,464M.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

nFe= nCuSO4 = 0,232 mol.

mFe = 0,232 x 56 = 12,992g.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…