Lập các phương trình hoá học: a. Ag + HNO3 (đặc) → NO2 ↑ + ? + ? b. Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ? c. Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ? d. Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e. FeO + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ? f. Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập các phương trình hoá học:

a. Ag + HNO3 (đặc) → NO↑ + ? + ?

b. Ag + HNO3 (loãng) → NO ↑ + ? + ?

c. Al + HNO3 → N2O ↑ + ? + ?

d. Zn + HNO3 → NH4NO+ ? + ?

e. FeO + HNO→ NO ↑ + Fe(NO3)+ ?

f. Fe3O4 + HNO3 → NO ↑ + Fe(NO3)3 + ?


Đáp án:

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 6329Cu; 6529Cu. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 6329Cu  tồn tại trong tự nhiên.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 6329Cu; 6529Cu. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 6329Cu  tồn tại trong tự nhiên.


Đáp án:

Gọi X là phần trăm của đồng vị 6329Cu

⇒ Phần trăm của đồng vị 6529Cu: (100 –x )

ATB Cu = [63x + 65(100-x)]/100 = 63,546

=> x = 73

Vậy tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị: 73%

Xem đáp án và giải thích
Amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là

Đáp án:
  • Câu A. 48,21%.

  • Câu B. 24,11%.

  • Câu C. 40,18%.

  • Câu D. 32,14%.

Xem đáp án và giải thích
Có những cụm từ sau: Sự cháy, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt. Hãy chọn những cụm từ nào thích hợp để vào những chỗ trống trong các câu sau: a) …… là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chât ban đầu. b) …… là phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra. c) …. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới. d) …….là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. Đối với mỗi câu trên hãy dẫn ra một phương trình hóa học để minh họa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những cụm từ sau: Sự cháy, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa nhiệt. Hãy chọn những cụm từ nào thích hợp để vào những chỗ trống trong các câu sau:

   a) …… là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chât ban đầu.

   b) …… là phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong quá trình xảy ra.

   c) …. là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.

   d) …….là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

   Đối với mỗi câu trên hãy dẫn ra một phương trình hóa học để minh họa.


Đáp án:

  a) Phản ứng hóa hợp:

   VD: Na2O + H2O → 2NaOH

   b) Phản ứng tỏa nhiệt:

   VD: C + O2 → CO2 + Q

   c) Phản ứng phân hủy:

CaCO3 --t0--> CaO + CO2

 d) Sự cháy:

   VD: S + O2 → SO2

 

Xem đáp án và giải thích
Cho các nguyên tố X, Y, z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 9, 16, 17. a) Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn. b) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính phi kim tăng dần.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các nguyên tố X, Y, z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 9, 16, 17.

a) Xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.

b) Xếp các nguyên tố đó theo thứ tự tính phi kim tăng dần.


Đáp án:

a) Vị trí của các nguyên tố X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn:

X (Z = 9) ls2 2s2 2p5.    Thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.

Y (Z = 16) ls2 2s2 2p6 3s2 3p4.   Thuộc chu kì 3, nhóm VIA.

Z (Z = 17) ls2 2s2 2p6 3s2 3p5.   Thuộc chu kì 3, nhóm VIIA.

b) Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: Y, Z, X.

Xem đáp án và giải thích
Khối lượng chât rắn sau phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là.

Đáp án:
  • Câu A. 34,74 gam

  • Câu B. 36,90 gam.

  • Câu C. 34,02 gam

  • Câu D. 39,06 gam

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…