Câu A. 21,6 gam Đáp án đúng
Câu B. 43,2 gam
Câu C. 54,0 gam
Câu D. 64,8 gam
2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 0,1 mol.................. 0,4 mol Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 0,1 mol......................0,2 mol => nAg = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol => mAg = 64,8 gam.
Toluen và benzen cùng phản ứng được với chất nào sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4; (2) dung dịch kali pemanganat; (3) hiđro có xúc tác Ni, đun nóng; (4)Br2 có bột Fe, đun nóng? Viết phương trình hoá học của các phương trình xảy ra.
Toluen và benzen cùng phản ứng hidro có xúc tác Ni
Đun nóng; Br2 có bột Fe đun nóng

Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
| Z | Nguyên tử | Cấu hình electron | Z | Nguyên tử | Cấu hình electron |
| 1 | H | 1s1 | 11 | Na | 1s22s22p63s1 |
| 2 | He | 1s2 | 12 | Mg | 1s22s22p63s2 |
| 3 | Li | 1s22s1 | 13 | Al | 1s22s22p63s23p1 |
| 4 | Be | 1s22s2 | 14 | Si | 1s22s22p63s23p2 |
| 5 | B | 1s22s22p1 | 15 | P | 1s22s22p63s23p3 |
| 6 | C | 1s22s22p2 | 16 | S | 1s22s22p63s23p4 |
| 7 | N | 1s22s22p3 | 17 | Cl | 1s22s22p63s23p5 |
| 8 | O | 1s22s22p4 | 18 | Ar | 1s22s22p63s23p6 |
| 9 | F | 1s22s22p5 | 19 | K | 1s22s22p63s23p64s1 |
| 10 | Ne | 1s22s22p6 | 20 | Ca | 1s22s22p63s23p64s2 |
Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Tìm m
Ta có nC3H5(OH)3 = 0,01 mol; nC17H31COOK = 0,01 mol
Mà cứ 0,01 mol chất béo tạo ra 0,03 mol muối ⇒ nC17H31COOK = 0,02 mol
⇒ m = 0,02.(282 + 38) = 6,4 g
Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam matri linoleat C17H31COONa và m gam muối của natri oleat C17H33COONa.
Tính giá trị của a,m. Viết công thức cấu tạo có thể có của X.


Câu A. 35,7 gam
Câu B. 36,7 gam
Câu C. 53,7gam
Câu D. 63,7 gam
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip