Câu A. 10,08g Đáp án đúng
Câu B. 56,0g
Câu C. 25,60g
Câu D. 15,60g
Giải: nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol . Ta có : nH+(HCl)= nH+(hoà tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hoà tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam
Đốt cháy 1 kg than trong khí oxi, biết trong than có 5% tạp chất không cháy.
a) Tính thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên.
b) Tính thể tích khí cacbonic (đktc) sinh ra trong phản ứng.
mC = (1000.95)/100 = 950g => nC = 79,17 mol
C + O2 --> CO2
79,17 ? ?
=> nO2 = (79,17.1)/1 = 79,17 mol
a) VO2 = nO2.22,4 = 79,17.22,4 = 1773,4(l)
b) nCO2 = nO2 = 79,17(mol) → VCO2 = VO2 = 1773,4(l)
Viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, Na2HPO4, NaH2PO4, Pb(OH)2, HBrO, HF, HClO4.
a. K2S → 2K+ + S2-
b. Na2HPO4 → 2Na+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
c. NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
d. Pb(OH)2 ⇆ Pb2+ + 2OH-
Hoặc H2PbO2 ⇆ 2H+ + PbO22-
e. HBrO ⇆ H+ + BrO-
g. HF ⇆ H+ + F-
h. HClO4 ⇆ H+ + ClO4-
Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là
Glixin: H2NCH2COOH => có 2O
Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là 2.
Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1+ 44,1) gam muối khan. Giá trị của m là:
Giải
Ta có: m1: Fe (a mol), O (b mol)
BTNT Fe ta có : nFe(NO3)3 = a mol
→ m1 = 56a + 16b
Muối tạo thành là Fe(NO3)3 => mFe(NO3)3 = 242a gam
Ta có: nNO = 0,15 mol
BT e ta có: 3nFe = 2nO + 3nNO
→ 3a = 2b + 3.0,15
→ 3a – 2b = 0,45 (1)
Ta có: m1 + 44,1 = 242a => 56a + 16b + 44,1 = 242a
→ 186a – 16b = 44,1 (2)
Từ (1), (2) => a = 0,25 và b = 0,15
BTNT => nFe = 2nFe2O3 => nFe2O3 = 0,125 mol
=> m = 20 gam
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.