Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai loại nhóm chức hóa học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất A?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai loại nhóm chức hóa học. Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất A?


Đáp án:

Chất C là axit lactic (CH3CHOHCOOH)

Chất B là glucozo ⇒ A là tinh bột

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Biện luận công thức dựa vào phản ứng thủy phân tripeptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.


Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích
Tên gọi
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:

Đáp án:
  • Câu A. Vinyl acrylat.

  • Câu B. Propyl metacrylat

  • Câu C. Etyl axetat

  • Câu D. Vinyl metacrylat.

Xem đáp án và giải thích
Chất điện li yếu có độ điện li
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất điện li yếu có độ điện li


Đáp án:
  • Câu A. α = 0.

  • Câu B. α = 1.

  • Câu C. 0 < α < 1.

  • Câu D. α < 0.

Xem đáp án và giải thích
Quặng malachite có thành phần chính là hai hợp chất của đồng được ghi bằng công thức chung là Cu2(OH)2CO3 . Khi nung nóng thì hợp chất này bị phân hủy, sản phẩm của phản ứng phân hủy gồm có CuO, H2O và CO2. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng phân hủy của mỗi hợp chất của đồng. b) Biết rằng khi nung nóng 4,8kg quặng thì thu được 3,2kg CuO cùng 0,36kg H2O và 0,88kg CO2. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng hai hợp chất của đồng có chứa trong quặng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Quặng malachite có thành phần chính là hai hợp chất của đồng được ghi bằng công thức chung là Cu2(OH)2CO3 . Khi nung nóng thì hợp chất này bị phân hủy, sản phẩm của phản ứng phân hủy gồm có CuO, H2O và CO2.

   a) Viết phương trình hóa học của phản ứng phân hủy của mỗi hợp chất của đồng.

   b) Biết rằng khi nung nóng 4,8kg quặng thì thu được 3,2kg CuO cùng 0,36kg H2O và 0,88kg CO2. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng hai hợp chất của đồng có chứa trong quặng.


Đáp án:

a) Công thức hóa học của hai hợp chất của đồng:

   Cu2(OH)2CO3 → Cu(OH) 2 và CuCO3

   Các PTHH của phản ứng phân hủy:

Cu(OH)2  --t0--> CuO  + H2O

CuCO3  --t0--> CuO + CO2

  b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng hai hợp chất của đồng phân hủy bằng:

   mCu2(OH)2CO3 = mCuO + mH2O + mCO2 = 3,2 + 0,36 + 0,88 = 4,44(g)

   Tỉ lệ phần trăm về khối lượng hai hợp chất của đồng có chứa trong quặng:

   mCu2(OH)2CO3 = (4,44 x 100)/ 4,8 = 92,5%

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là bao nhiêu?


Đáp án:

nO2= 0,6 mol; nK2CO3= 0,3 mol ⇒ nCaCl2= nK2CO3 = 0,3 mol

Bảo toàn khối lượng: mY = 82,3 – 0,6.32 = 63,1 (gam).

⇒ mKCl (Y) = 63,1 – 0,3.111 = 29,8 (gam) ⇒ nKCl (Y)= 0,4 mol

⇒ nKCl (Z) = nKCl (Y) + 2nK2CO3 = 0,4 + 2.0,3 = 1 (mol)

⇒ nKCl (X) = 1/5.1 = 0,2 (mol)

⇒ %mKCl = 0,2.74,5/82,3.100% = 18,10%

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…