Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. 2,84%.

  • Câu B. 3,54%. Đáp án đúng

  • Câu C. 3,12%.

  • Câu D. 2,18%.

Giải thích:

Gọi a, b, c là số mol của Fe2+, Fe3+ và O2- trong X

mX = 56a + 56b + 16c = 26,6 + 0,3.32 – 0,2.64

                                      = 23,4 (1)

Cho X vào dung dịch HCl

Fe → Fe2+ +2e

a                   2a

Fe → Fe3+ + 3e

b                    3b

O + 2e → O2-

c      2c

2H+ + 2e → H2

            0,2    0,1

Theo ĐLBT electron:

2a + 3b – 2c = 0,2 (2)

Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y

Ag+ + Cl- → AgCl

     (2a + 3b)  (2a + 3b)

Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+

          a             a

mAg + mAgCl = 135,475

→ 395a + 430,5b = 135,475 (3)

Giải hệ (1), (2) và (3)

→ a = 0,125 mol; b = 0,2 mol và c = 0,325 mol

C%FeCl2 = 0,125.127/(23,4 + 0,85.36,5.100/7,3 – 0,1.2) = 3,542%

→ Đáp án: B

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là


Đáp án:
  • Câu A. FeO

  • Câu B. Fe

  • Câu C. CuO

  • Câu D. Cu

Xem đáp án và giải thích
Cho Hiđrocacbon X phản ứng với brom(trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho Hiđrocacbon X phản ứng với brom(trong dung dịch) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì được chất hữu cơ Y(chứ 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là gì?


Đáp án:

X + Br2 → Y (CxHyBr2)

80.2/MY . 100% = 74,08% → MY = 216 → MX = 216 - 160 = 56 (C4H8)

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là gì?


Đáp án:

nCO2 = 0,1 mol; nH2O = 0,18mol

nH2O > nCO2 ⇒ X là ankan; nankan = nH2O – nCO2 = 0,08

Gọi công thức trung bình của X là:

nCO2 = 0,1; nankan = 0,08 ⇒ ntb = 1,25 ⇒ 2 ankan là: CH4 và C2H6

Xem đáp án và giải thích
Chất tác dụng NaOH
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

Đáp án:
  • Câu A. Gly-Ala

  • Câu B. Glyxin.

  • Câu C. Metylamin.

  • Câu D. Metyl fomat.

Xem đáp án và giải thích
Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng lên men tinh bột
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


Đáp án:
  • Câu A. 48,0.

  • Câu B. 24,3.

  • Câu C. 43,2.

  • Câu D. 27,0.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…