Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng V (ml) dung dịch KOH 2M thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Ta có: nH2 = 0,15 mol
=> nAl = 0,1 mol
=> nAl2O3 = (mX - mAl) : 102 = 0,1 mol
=> nKOH = nKAlO2 = 0,3 mol
=> V = 150 ml
Câu A. 4
Câu B. 7
Câu C. 6
Câu D. 3
Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozo) cần là bao nhiêu để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất cả quá trình đạt 70%.
Gọi x là số mol của xenlulozo:
(C6H10O5)n + nH2O -H+→ nC6H12O6 (glucozo) )
C6H12O6 -(lên men rượu)→ 2C2H5OH + 2CO2
Từ tỉ lệ phản ứng ta có: nrượu = 2nglucozo = 2. n. nxenlulozo = 2. n. x(mol)
Số mol C2H5OH là: nC2H5OH = 2n. x. (70/100) = 1,4.nx
⇒ 1000000/46 = 1,4nx ⇒ x ≈ 15528/n (mol)
Suy ra khối lượng xenlulozo là: (15528/n). 162n = 2515536 (gam)
mmùn = 25155,36. 2 = 5031072g = 5,031 tấn
Clo tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị :
có nguyên tử khối là 34,97.
có nguyên tử khối ià 36,97.
Biết rằng đồng vị chiếm 75,77% ; hãy tính nguyên tử khối trung bình của clo tự nhiên.
A= (34,97.75,77+36,97.24,23) : 100=35,45
Một khí có dạng X2 có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731. Xác định khí X2?
Khối lượng mol của khí axetilen là: MC2H2 = 2.12+2.2 = 26 g/mol
Áp dụng công thức tính tỉ khối:
dX2/C2H2 = 2,731 => MX2 = 26 . 2,731 ≈ 71 g/mol
MX2 = 2.MX = 71 g/mol => MX = 35,5 g/mol
Vậy khí cần tìm là Cl2.
Hãy sử dụng những chất có sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6 (glucozzơ), dung dịch H2SO4 loãng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng:
a) Dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất chung của axit.
b) H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng.
Viết phương trình hóa học cho mỗi thì nghiệm.
a) Dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất hóa học chung của axit. Làm những thí nghiệm:
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 ↑
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
b) H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng:
Tác dụng với kim loại không giải phóng khí H2 mà cho các sản phẩm khử khác nhau như SO2, H2S, S.....
2Fe + 6H2SO4 đặc to→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Tác dụng được với nhiều kim loại:
Cu + 2H2SO4 (đậm đặc)→ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Tính háo nước của H2SO4 đặc:
C12H22O11 H2SO4 đặc→ 12C + 11 H2O
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvipKhám phá Khung Giờ Vàng SUNWIN - Đặt cược đúng lúc để NỔ HŨ LỚN