Câu A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
Câu B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
Câu C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. Đáp án đúng
Câu D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Đáp án C. Nhôm tan trong dung dịch KOH dư theo phản ứng: Al + KOH + H2O --> KAlO2 + 3/2H2. (không màu).
Câu A. C2H4O2
Câu B. C4H8O2
Câu C. C3H6O2
Câu D. C3H4O2
Thành phần phân tử của bazơ gồm cái gì?
Thành phần phân tử của bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH
Cho 13,8 gam axit A tác dụng với 16,8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,46 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: ...
Câu A.
C3H6COOH
Câu B.
C2H5COOH
Câu C.
CH3COOH
Câu D.
HCOOH
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) Cacbon đioxit + nước → Axit cacbonic (H2CO3)
(2) Lưu huỳnh đioxit +nước → Axit sunfurơ (H2SO3)
(3) Natri oxit + nước → natri hiđroxit (NaOH)
(4) Bari oxit + nước → bari hiđroxit (Ba(OH)2)
(1) CO2 + H2O → H2CO3
(2) SO2 + H2O → H2SO3
(3) Na2O + H2O → 2NaOH
(4) BaO + H2O → Ba(OH)2
Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH ; H2O2 + Ag2O -> 2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là:
Câu A. hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
Câu B. hiđro peoxit chỉ có tính khử.
Câu C. hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu D. hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okviprút tiền shbet