Câu A. Amoni propionat
Câu B. Alanin
Câu C. Metylamoni propionat
Câu D. Metylamoni axetat Đáp án đúng
Chọn D. - X là chất lưỡng tính, công thức có dạng : RCOONH3R’. - Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX → R’ + 17 < 23 → R’ < 6. Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COONH3CH3 (Metylamoni axetat).
Hoàn thành 2 bảng sau:
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | Na | ||||
| 2 | Ca | ||||
| 3 | Mg | ||||
| 4 | Fe (Hoá trị II) | ||||
| 5 | Fe (Hoá trị III) |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | S (Hoá trị VI) | ||||
| 2 | P (Hoá trị V) | ||||
| 3 | C (Hoá trị IV) | ||||
| 4 | S (Hoá trị IV) |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | Na | Na2O | Natri oxit | NaOH | Natri hidroxit |
| 2 | Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
| 3 | Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Magie hidroxit |
| 4 | Fe (Hoá trị II) | FeO | Sắt(II) oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit |
| 5 | Fe (Hoá trị III) | Fe2O3 | Sắt(III) oxit | Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | S (Hoá trị VI) | SO3 | Lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | Axit Sunfuric |
| 2 | P (Hoá trị V) | P2O5 | Đi photpho pentaoxit | H3PO4 | Axit photphoric |
| 3 | C (Hoá trị IV) | CO2 | Cacbon đioxit | H2CO3 | Axit cacbonic |
| 4 | S (Hoá trị IV) | SO2 | Lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | Axit Sunfurơ |
Câu A. tác dụng với oxi không khí.
Câu B. tác dụng với khí cacbonic.
Câu C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
Câu D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Nguyên tố natri thuộc chu kì 3 và nhóm IA, hãy cho biết đặc điểm về cấu hình electron nguyên tử và tính chất hóa học cơ bản của natri.
Cấu hình electron nguyên tử của Na: ls2 2s2 2p6 3s1 .
Tính chất hóa học cơ bản:
- Là kim loại điển hình.
- Hóa trị cao nhất với oxi là 1: Công thức oxit: Na2O.
- Công thức hợp chất hiđroxit NaOH
- Oxit và hidroxit có tính bazo mạnh.
Cho dung dịch chưa 14,6 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là gì?
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 (mol) ⇒ nCl2= 0,4.5/16 = 0,125 (mol)
⇒ V = 0,125.22,4 = 2,8 (lít)
Hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Xác định kim loại M.
M(OH)2 + H2SO4 → MSO4 + 2H2O
x → x → x
m ddH2SO4 = (
⟹ mdd sau phản ứng = (M+34)x + 490x = (M + 524)x (gam)
Ta lại có: mMSO4 =(M + 96)x
⟹ C%MSO4=
⟺ M = 64 Vậy kim loại cần tìm là Cu.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám phá Khung Giờ Vàng SUNWIN - Đặt cược đúng lúc để NỔ HŨ LỚN