Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với nguyên tử thích hợp.
| Cấu hình electron | Nguyên tử | ||
| A. ls2 2s22p5 | B. ls2 2s2 2p4 | C. ls2 2s2 2p6 3s2 3p4 | D. ls2 2s2 2p6 3s2 3p5 |
| a. Cl | b. S | c. O | d. F |
Ta có:
Cl(Z= 17): 1s22s22p63s23p5;
S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4;
O (Z = 8): 1s2 2s2 2p4;
F (Z = 9): 1s2 2s2 2p5;
Vậy: A-d; B - c; C-b; D-a.
Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Fe, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 116,5 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 51,25 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
Giải
Ta có : nBaSO4 = 116,5 : 233 = 0,5 mol
Quy đổi X : Cu (x mol), Fe (y mol), S (0,5 mol)
→ nS = 0,5 mol
→ 64x + 56y + 0,5.32 = 46
→ 64x + 56y = 30 (1)
51,25 gam kết tủa gồm Fe(OH)3 và Cu(OH)2
98x + 107y = 51,25 (2)
Từ 1, 2 → x = y = 0,25 mol
BT e ta có : 2nCu + 3nFe + 6nS = nNO2
→ nNO2 = 2.0,25 + 3.0,25 + 6.0,5 = 4,25 mol
→ V = 95,2 lít
Câu A. 55,24%.
Câu B. 54,54%.
Câu C. 45,98%.
Câu D. 64,59%.
Câu A. MgSO4
Câu B. FeSO4
Câu C. CuSO4
Câu D. Fe2(SO4)3.
Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2 813kJ
6CO2 + 6H2O + 2 813kJ -ánh sáng→ C6H12O6 + 6O2
Giả sử trong một phút, 1cm2 bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là 0,2J. Một cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m2. Cần thời gian bao lâu để cây xanh này tạo được 36 gam glucozơ khi có nắng?
1 phút 1 cây xanh hấp thụ được 0,2.10000 = 2000 (J)
nGlucose cần tạo ra = 0,2 (mol) ⇒ cần năng lượng = 0,2 × 2813 = 562,6 ( kJ)
⇒ thời gian cần thiết = 562,6 × 1000: 2000 = 281,3 (phút) = 4 giờ 41 phút
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250 ml dung dịch AgNO3 4% khi lấy vạt ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng.
b. Xác định khối lượng của vật sau phản ứng.
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag ↓
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
Số mol AgNO3 là nAgNO3= 4/100 x 17/100 x 250/170 = 0,01 (mol)
Khối lượng Ag mAg = 0,01.108 = 1,08 (g)
Khối lượng vật sau phản ứng = 10 + 0,01 x 108 – 0,005 x 64 = 10,76 g
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.